- Từ điển Anh - Việt
A tender spot
Xem thêm các từ khác
-
A test
mẫu thử, sự thí nghiệm, sự thử, to carry out a test, sự thí nghiệm đến phá hỏng -
A thing of the past
Thành Ngữ:, a thing of the past, như thing -
A thorn in one's side/flesh
Thành Ngữ:, a thorn in one's side/flesh, cái gai trước mắt -
A thorn in someone's flesh
Thành Ngữ:, a thorn in someone's flesh, cái gai, người bị xem là chướng ngại vật -
A thousand and one
Thành Ngữ:, a thousand and one, một nghìn lẻ một, vô số -
A tight corner
Thành Ngữ:, a tight corner, nơi nguy hiểm -
A tight squeeze
Thành Ngữ:, a tight squeeze, tình huống tù túng hoặc chật chội, không tự do, không thoải mái -
A tin god
Thành Ngữ:, a tin god, người chẳng có gì xuất sắc, nhưng lại được tôn thờ -
A tongue debate
Thành Ngữ:, a tongue debate, một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận -
A touch
Thành Ngữ:, a touch, hoi, m?t chút -
A tough customer
Thành Ngữ:, a tough customer, (thông tục) một người khó điều khiển, khó vượt qua. khó thoả mãn... -
A tower of strength
Thành Ngữ:, a tower of strength, người có thể nhờ vả để có được sự che chở bảo vệ, sức... -
A trifle
Thành Ngữ:, a trifle, hơi, đôi chút, một tí -
A truss
giàn chữ a, giàn vòm, -
A turn-up (for the book)
Thành Ngữ:, a turn-up ( for the book ), (thông tục) sự xảy ra bất ngờ, sự xảy ra không bình thường,... -
A twist on the shorts
Thành Ngữ:, a twist on the shorts, (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc... -
A vexed question
Thành Ngữ:, a vexed question, vấn đề gây nhiều tranh cãi -
A vicious circle
Thành Ngữ:, a vicious circle, vòng luẩn quẩn -
A vicious spiral
Thành Ngữ:, a vicious spiral, việc tăng liên tục ở một cái gì (giá cả..) do việc tăng liên tục...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.