- Từ điển Anh - Việt
Absence without leave
Xem thêm các từ khác
-
Absent
/ 'æbsənt /, Tính từ: vắng mặt, đi vắng, nghỉ, lơ đãng, Động từ phản... -
Absent-minded
/ 'æbsənt'maindid /, Tính từ: Đãng trí, Từ đồng nghĩa: adjective,Absent-mindedly
/ 'æbsənt'maindidli /, Phó từ: Đãng trí,Absent-mindedness
/ 'æbsənt'maindidnis /, danh từ, sự đãng trí, Từ đồng nghĩa: noun, absorption , abstraction , distraction...Absent subscriber
người thuê bao vắng mặt,Absent subscriber service
dịch vụ thuê bao vắng mặt,Absent without leave
vắng mặt không phép; vắng mặt mà không báo trước,Absentation
/ æbsən'tei∫n /, danh từ, sự vắng mặt, trạng thái lơ đãng, không chú ý,Absented
,Absentee
/ ,æbsən'ti: /, Danh từ: người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ, Địa chủ không ở thường...Absentee ballot
Danh từ: việc bỏ phiếu trước của những cử tri nào không thể có mặt vào ngày bầu cử chính...Absentee control
sự quản lý không có người,Absentee landlord
Danh từ: người không thường xuyên có mặt ở đồn điền của mình,Absentee operators
công nhân vắng mặt,Absenteeism
/ ,æbsən'ti:izm /, Danh từ: tình trạng vắng mặt hàng loạt, Kinh tế:...Absenteeism rate
tỉ lệ vắng mặt, tỷ lệ vắng mặt,Absentia
vắng ý thức , lãng thần,Absently
/ 'æbsəntli /, phó từ, lơ đãng,Absentmindedness
/ 'æbsənt'maindidnis /, Danh từ: sự lơ đãng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.