- Từ điển Anh - Việt
Accelerogram
Nghe phát âmMục lục |
/æk´selərou¸græm/
Điện lạnh
giản đồ gia tốc
Kỹ thuật chung
gia tốc đồ
Giải thích EN: A graphic representation of the data recorded by an accelerograph.Giải thích VN: Một đồ thị thể hiện thông số được ghi bởi một gia tốc ký.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accelerograph
/ æk´selərou¸gra:f /, Kỹ thuật chung: gia tốc ký, -
Accelerometer
/ əkselə'rɔmitə /, Danh từ: dụng cụ đo gia tốc, gia tốc kế, Xây dựng:... -
Accelerometer Assembly (AA)
bộ máy đo gia tốc, -
Accent
/ 'æksənt /, Danh từ: trọng âm, dấu trọng âm, giọng, ( số nhiều) lời nói, lời lẽ, (âm nhạc)... -
Accent light
đèn ánh sáng cực mạnh, -
Accent lighting
chiếu sáng [có trọng điểm, nhấn mạnh], chiếu sáng có trọng điểm, sự chiếu sáng cực mạnh, đèn báo hiệu, -
Accented
/ 'æksəntid /, xem accent, -
Accented character
ký tự có trọng âm, ký tự nhấn mạnh, -
Accentor
/ æk'sentə /, Danh từ: (động vật học) chim chích, -
Accentric
ngoài trung tâm, không xuất phát từ trung tâm thần kinh, -
Accentual
/ æk'sentjuəl /, tính từ, (thuộc) trọng âm; dựa vào trọng âm, -
Accentually
/ æk'sentjuəli /, -
Accentuate
/ ək'sentʃueit /, Ngoại động từ: nhấn trọng âm, đặt trọng âm, đánh dấu trọng âm, nhấn mạnh,... -
Accentuates
/ ək'sentʃueits /, xem accentuate, -
Accentuation
/ ək'sentʃu'eiʃn /, Danh từ: sự nhấn trọng âm, sự đặt trọng âm, sự đánh dấu trọng âm, sự... -
Accentuator
chất giatăng (tác dụng của chất nhận)., -
Accept
/ əkˈsept /, Ngoại động từ: nhận, chấp nhận, chấp thuận, thừa nhận, Đảm nhận (công việc...),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.