- Từ điển Anh - Việt
Accolade
Nghe phát âmMục lục |
/'æk±leid/
Thông dụng
Danh từ
Sự ôm hôn, sự gõ nhẹ sống gươm lên vai (khi phong tước)
(âm nhạc) dấu gộp
Chuyên ngành
Xây dựng
Một cách trang trí cửa dạng hai đường xoi hình chữ S
Giải thích EN: A decorative molding in the form of two ogee curves meeting above a window or doorway.
Giải thích VN: Một vật trang trí ở dạng hai đường xoi hình chữ S gặp nhau phía trên cửa sổ hoặc cửa ra vào.
Kỹ thuật chung
dấu ngoặc nhọn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- approval , award , badge , decoration , distinction , honor , kudos * , laurels , kudos , laurel , guerdon , honorarium , plum , premium , prize , ceremony , compliment , encomium , eulogy , hosanna , kudo , laudation , medal , praise , recognition , salutation , salute , tribute
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accommodate convergence
quy tụ điều tiết, -
Accommodate somebody with a loan (to...)
cho ai vay một số tiền, -
Accommodateconvergence
quy tụ điều tiết, -
Accommodatiive
điều tiết, -
Accommodating
/ ə'kɔmədeitiɳ /, Tính từ: dễ dãi, dễ tính, xuề xoà, hay giúp đỡ, sẵn lòng giúp đỡ, hay làm... -
Accommodating heating
sự nung trước bổ trợ, -
Accommodating load
tải trọng phù hợp, -
Accommodating monetary policy
chính sách tiền tệ thích ứng, -
Accommodating policy
chính sách thích ứng, -
Accommodating transactions
các giao dịch để cân bằng, -
Accommodatingly
/ ə'kɔmədeitiɳli /, -
Accommodation-ladder
thang dây, -
Accommodation acceptance
chấp nhận khống, sự nhận trả dung thông, -
Accommodation address
Danh từ: Địa chỉ tạm, hộp thư, -
Accommodation allowance
trợ cấp nhà ở, -
Accommodation area
phòng bảo quản, buồng bảo quản, -
Accommodation berth
bến (dành) riêng, -
Accommodation bill
hối phiếu khống, hư phiếu, -
Accommodation bill of lading
vận đơn khống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.