- Từ điển Anh - Việt
Accordion door
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
cửa xếp
Giải thích EN: A series of movable solid panels that are suspended from a track and that fold and unfold like an accordion.Giải thích VN: Các tấm đồng chất có khả năng di chuyển được trên một đường ray và có thể gập lại giống như đàn xếp.
cửa xếp gấp
cửa xếp kéo
Kỹ thuật chung
cửa gấp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accordion fold
gấp kiểu quạt giấy, sự gấp giấy, sự xếp giấy (để in, lưu giữ), sự gấp giấy kiểu quạt, xếp nếp kiểu phong cầm,... -
Accordion insert
tờ quảng cáo gấp, -
Accordion partition
vách ngăn gấp được, vách ngăn gấp nếp, vách ngăn xếp, vách ngăn xếp được, vách đẩy, vách xếp, -
Accordionabdomen
bụng đèn xếp, -
Accordionist
/ ə'kɔ:djənist /, Danh từ: người chơi đàn xếp, người chơi đàn ăccooc, -
Accost
/ ə´kɔst /, Ngoại động từ: xáp đến gần để hỏi chuyện, bắt chuyện, mồi chài, gạ gẫm,... -
Accosted
, -
Accouchement
/ ə'ku:ʃmənt /, Danh từ: sự đẻ, Y học: sự sinh đẻ, Từ... -
Accouchement force
cuộc đẻ phải can thiệp, -
Accoucheur
/ ,æku:'ʃə: /, Danh từ: người đỡ đẻ, -
Accoucheur hand
bàn tay đỡ đẻ, -
Accoucheuse
/ ,æku:'ʃə:z /, Danh từ: nữ hộ sinh, bà đỡ, hộ sinh, -
Account
/ ə'kaunt /, Danh từ: sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán, bản kê khai; bản thanh toán... -
Account, Chart of
hệ thống tài khoản, -
Account, Current
tài khoản vãng lai, -
Account, Deposit
tài khoản ký thác, -
Account, Joint
tài khoản hợp nhất, -
Account-book
sổ kế toán, -
Account-holder
/ ə'kaunt-'houldə /, Danh từ: người nắm giữ tài khoản; chủ tài khoản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.