- Từ điển Anh - Việt
Unfold
Mục lục |
/ʌn´fould/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đâm (chồi); nảy (mầm)
Mở ra, trải ra
Bày tỏ, để lộ, bộc lộ
Nội động từ
Lộ ra, bày ra; mở ra (nụ hoa)
Lùa cừu khỏi chuồng
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Không cuộn, không gấp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- disentangle , display , expand , extend , fan , fan out , flatten , loosen , open , outspread , outstretch , reel out , release , shake out , spread , straighten , stretch out , unbend , uncoil , uncrease , uncurl , undo , unfurl , unravel , unroll , untwist , unwind , unwrap , announce , clarify , clear up , decipher , describe , disclose , discover , divulge , dope out , elucidate , explain , explicate , expose , figure out , illustrate , present , publish , resolve , reveal , show , solve , uncover , bear fruit , demonstrate , elaborate , evidence , evince , evolve , grow , manifest , mature , stretch , blossom , develop , expiate , flower , untuck
Từ trái nghĩa
verb
Xem thêm các từ khác
-
Unfolding
Nghĩa chuyên ngành: sự trải ra (của các phổ), Từ đồng nghĩa: noun,... -
Unfond
Tính từ: không ham, không thích, -
Unfooled
Tính từ: không bị lừa, không bị lừa phỉnh, không bị lừa gạt, không bị lãng phí một cách... -
Unfooted
Tính từ: không bị giẫm chân lên; không bị giẫm mòn, không bị giẫm nát, unfooted plains, những... -
Unforbearing
Tính từ: không kiên nhẫn, không nhẫn nại, không chịu đựng, -
Unforbid
Tính từ: không bị ngăn cấm, không bị cấm đoán, -
Unforceable
Tính từ: không thể cưỡng ép được, không thể bắt buộc được, không thể phá (cửa; khoá),... -
Unforced
/ ʌn´fɔ:st /, Tính từ: không bị bắt ép, không bị ép buộc, không bị cưỡng ép; tự nguyện,... -
Unfordable
Tính từ: không thể lội qua được (sông...), không lột qua được -
Unforeknowable
Tính từ: (văn học) không được biết trước, không được báo trước, -
Unforeseeable
/ ¸ʌnfə´si:əbl /, Tính từ: không nhìn thấy trước được, không đoán trước được, Từ... -
Unforeseeable circumstances excepted
trừ những trường hợp bất ngờ, -
Unforeseeable expenses
chi phí bất ngờ, -
Unforeseeing
/ ¸ʌnfɔ:´si:iη /, tính từ, không nhìn xa thấy trước; không lo xa, -
Unforeseen
/ ¸ʌnfɔ:´si:n /, Tính từ: không biết trước, không dự kiến; bất ngờ, Từ... -
Unforeseen circumstances excepted
trừ những trường hợp bất ngờ, -
Unforeseen interruptions
ngắt không được dự kiến, -
Unforeseen test outcome
kết quả kiểm tra bất ngờ, kết quả kiểm tra không ngờ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.