- Từ điển Anh - Việt
Acuteness
Nghe phát âmMục lục |
/ə'kju:tnis/
Thông dụng
Danh từ
Sự sắc; tính sắc bén, tính sắc sảo; tính nhạy, tính tinh, tính thính
Sự buốt; tính gay gắt, tính kịch liệt, tính sâu sắc
(y học) tính cấp phát (bệnh)
(toán học) tính nhọn (góc)
Tính cao; tính the thé (giọng)
Chuyên ngành
Toán & tin
độ nhọn (góc)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- forcefulness , severity , fierceness , cleverness , keenness , astuteness , acumen , intelligence
Xem thêm các từ khác
-
Acuteosseitis
viêm xương cấp, -
Acuteosteomyelitis
viêm xương-tủy cấp, -
Acuteparenchymatous hepatitis
viêm gan nhu mô cấp tính, -
Acutepharyngitis
viêm họng cấp, -
Acutepile
u máu cạnh hậu môn, -
Acutepleurisy
viêm màng phổi cấp, -
Acutepneumonia
viêm phổi cấp, -
Acuteposthemorrhagic anemia
thiếu máu cấp sau chảy máu, -
Acuteprocess of helix
gai luân tai, -
Acuteprogressive myositis
viêm cơ cấp tăng tiến, -
Acutepropressive myositis
viêm cơ cấp tiến triển, -
Acuterespiratory disease
bệnh hô hấp cấp, -
Acuterheumatic arthritis
thấp khớp cấp, -
Acuterheumatism
thấp khớp cấp, -
Acutesalpingitis
viêm vòi tử cung cấp tính, -
Acutesplenic tumor
viêm lách cấp tính, -
Acutesuppurative thyroiditis
viêm tuyến giáp cấp mủ, -
Acutethyroiditis
viêm tuyến giáp cấp tính, -
Acuteyellow atrophy
teo vàng cấp, -
Acutiflorous
Tính từ: (thực vật) có hoa nhọn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.