- Từ điển Anh - Việt
Adipose
Nghe phát âmMục lục |
/´ædi¸pous/
Thông dụng
Tính từ
Béo, chứa mỡ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- fat , greasy , oily , oleaginous , unctuous
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Adipose atrophy
teo mỡ, -
Adipose body of check
khối mỡ đệm má, -
Adipose body of ischiorectal
khối mỡ đệm mông, -
Adipose capsule
bao mỡ, -
Adipose cell
tế bào mỡ, tế bào mỡ, -
Adipose fin
vây không tia, vây mỡ, -
Adipose infiltration
sự thâm nhiễm mỡ, -
Adipose ligament
dây chằng mỡ lớp gối, -
Adipose ligament of knee
dây chằng mở khớp gối, -
Adipose osteoporosis
(chứng) loãng xương mỡ, -
Adipose sacoma
sacôm mỡ, -
Adipose sarcoma
sacôm mỡ, -
Adipose tissue
mô mỡ, mô sởi liên kết tập hợp thành những khối tế bào mỡ, tạo thành một lớp dày ở dưới da, -
Adiposeatrophy
teo mỡ, -
Adiposebody of check
khối mỡ đệm má, -
Adiposebody of ischiorectal
khối mỡ đệm mông, -
Adiposecapsule
bao mỡ, -
Adiposecell
tế bào mỡ, -
Adiposeinfiltration
sự thâm nhiễm mỡ., -
Adiposeligament
dây chằng mỡ lớp gối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.