- Từ điển Anh - Việt
Adjoining
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Gần kề, kế bên, tiếp giáp, bên cạnh, sát nách
- adjoining room
- căn phòng kế bên
Xây dựng
liền kề, tiếp giáp,
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abutting , adjacent , approximal , bordering on , connecting , conterminous , contiguous , coterminous , impinging , interconnecting , joined , joining , juxtaposed , near , neighboring , next door , touching , verging , next
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Adjoining building
ngôi nhà sát cạnh, -
Adjoining course
lớp tiếp giáp, lớp kế, -
Adjoining house
nhà sát cạnh, -
Adjoining lift
lớp bê tông sát cạnh, -
Adjoining office
văn phòng bên cạnh, -
Adjoining point
điểm gần kề, -
Adjoining rock
đá nằm cạnh, đá vây quanh, đá hông, đá vách, Địa chất: đá vách, đá nằm cạnh, đá vây... -
Adjoining room
buồng sát cạnh, -
Adjoining street
đường phố giáp liền, đường phố tiếp, -
Adjoins
, -
Adjoint
/ ə´dʒɔint /, Kỹ thuật chung: chung biên, kề, nối, phụ hợp, -
Adjoint bilinear form
dạng song tuyến tính phụ hợp, -
Adjoint curve
đường cong liên hợp, -
Adjoint determinant
định thức phó, -
Adjoint difference equation
phương trình sai phân liên hợp, -
Adjoint form
dạng liên hợp, dạng phó, -
Adjoint homomorphism
đồng cấu phụ hợp, -
Adjoint matrix
ma trận liên hợp, -
Adjoint of a differential equation
phương trình vi phân liên hợp, -
Adjoint of a functor
phụ hợp của một hàm tử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.