- Từ điển Anh - Việt
Advert
Nghe phát âmMục lục |
/əd´və:t/
Thông dụng
Danh từ
Như Advertisement
Động từ
ám chỉ, nói đến, kể đến
Hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
Verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Adverted
, -
Advertence
/ ədv´ə:təns /, danh từ, sự chú ý, sự lưu ý, -
Advertency
như advertence, -
Advertent
/ əd´və:tənt /, tính từ, lưu ý; chú ý đến, -
Advertise
/ ædvətaiz /, Động từ: báo cho biết, báo cho ai biết trước, quảng cáo (hàng), Đăng báo; yết... -
Advertised bidding
sự gọi thầu công khai, -
Advertised brand
nhãn hiệu được quảng cáo, -
Advertised for a job (to...)
đăng quảng cáo để tìm việc làm, -
Advertised in a (news) paper
đăng quảng cáo trên báo, -
Advertised price
giá quảng cáo, -
Advertised tour
chuyến du lịch có quảng cáo, -
Advertisement
/ æd'və:tismənt, ,ædvə'taizmənt /, Danh từ: sự quảng cáo; bài quảng cáo (trên báo, trên đài...),... -
Advertisement-designer
người thiết kế quảng cáo, -
Advertisement board
bảng quảng cáo, -
Advertisement boarding
biển quảng cáo, -
Advertisement charges
phí quảng cáo tuyên truyền, -
Advertisement column
Thành Ngữ:, advertisement column, cột quảng cáo, mục quảng cáo -
Advertisement composing room
phòng sắp chữ quảng cáo, -
Advertisement examination organ
cơ quan kiểm tra quảng cáo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.