- Từ điển Anh - Việt
Aerate
Nghe phát âmMục lục |
/'eiəreit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm thông khí, quạt gió
Cho hơi vào, cho khí cacbonic vào (nước uống, đồ giải khát...)
(y học) làm cho (máu) lấy oxy (qua hô hấp)
Làm cho hả mùi (sữa) (bằng cách rót thành lớp mỏng)
hình thái từ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
thông khí ở mỏ
Thực phẩm
sục khí (bê tông)
Điện lạnh
làm thoáng khí
Kỹ thuật chung
nạp hơi
nạp khí
ngậm khí
làm cho thoáng khí
làm cho thông gió
làm thông khí
quạt gió
sục ga
sục khí
thông khí
Địa chất
thông gió
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aerated
có ngậm khí, aerated jet, dòng nước có ngậm khí -
Aerated Lagoon
phá sục khí, một hồ chứa hay xử lý dùng để đẩy nhanh quá trình phân huỷ sinh học tự nhiên các chất thải hữu cơ bằng... -
Aerated blood
máu động mạch, -
Aerated bread
bánh mì làm nở bằng khí carbonat, -
Aerated building
nhà (được) thông gió, -
Aerated concrete
bê tông xốp, bê tông khí, bê tông nhiều lỗ rỗng, bê tông tạo khí, bêtông xốp, bêtông tổ ong, Địa... -
Aerated jet
dòng nước có ngậm khí, -
Aerated lagoon
bể ôxi hóa, bể ôxi hóa nước thải, vũng đã sục khí, -
Aerated mortar
vữa ngậm khí, -
Aerated mud
bùn thoáng khí, -
Aerated nappe
dải nước có hòa khí, -
Aerated roof
mái thông gió, -
Aerated silo bottom
đáy thông khí của xilô, -
Aerated spillway
tràn đập kiểu chân không, -
Aerating
, -
Aerating agent
tác nhân tạo bọt, -
Aerating apparatus
thiết bị làm thoáng khí, -
Aeration
/ ɛə´reiʃən /, Danh từ: sự làm thông, sự quạt gió, cho hơi vào, cho khí cacbonic vào, (y học)... -
Aeration Tank
bể sục khí, khoang dùng để bơm không khí vào trong nước. -
Aeration basin
bể lọc sinh hóa, bể sục khí, bể thông khí, bể lọc sinh hoá (để làm sạch nước),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.