- Từ điển Anh - Việt
Aerogram
Nghe phát âmMục lục |
/´ɛərə¸græm/
Thông dụng
Danh từ
Bức điện rađiô
Chuyên ngành
Y học
phim chụp rơngen bơm khí
Kỹ thuật chung
vô tuyến điện tín
Kinh tế
bức điện tử máy bay
thư tín hàng không (bức điện từ máy bay)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aerogramme
giấy bọc thư máy bay, -
Aerograph
/ ´ɛərə¸gra:f /, Danh từ: máy ghi khí tượng, Giao thông & vận tải:... -
Aerography
/ ɛə´rɔgrəfi /, Danh từ: khí tượng học, Giao thông & vận tải:... -
Aerogun
/ ´ɛərou¸gʌn /, danh từ, súng gắn trên máy bay, -
Aerohydroplane
thuỷ phi cơ,, Danh từ: thủy phi cơ, -
Aerohydrotherapy
liệu pháp nước và khí, -
Aerolation
tác dụng của gió, -
Aerolian
do gió, -
Aerolian depeter
phong tích, trầm tích do gió, -
Aerolite
/ ´ɛərə¸lait /, Danh từ: Đá trời, thiên thạch, Kỹ thuật chung:... -
Aerolith
/ ´ɛərəliθ /, danh từ, (thiên) thiên thạch, -
Aerolithology
Danh từ: thiên thạch học, -
Aerolitic
/ ¸ɛərə´litik /, -
Aerologic
/ ¸ɛərə´lɔdʒik /, -
Aerological observations
quan trắc cao không, -
Aerological theodolite
máy kinh vĩ cao không, -
Aerologist
/ ɛə´rɔlədʒist /, -
Aerology
/ ɛə´rɔlədʒi /, Danh từ: (vật lý) môn quyển khí, (khí tượng) môn khí tượng cao không,Aeromagnetic
Tính từ: (thuộc) từ tính, (có) từ tính,Aeromagnetic train
tàu hỏa từ tính-khí động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.