- Từ điển Anh - Việt
Air-bound
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
bị khí cản
Giải thích EN: Describing a condition in which air pressure or an air pocket prevents a machine from operating properly, or prevents the liquid in a pipe from flowing smoothly.Giải thích VN: Diễn tả trạng thái trong đó áp suất khí hay một túi khí cản trở hoạt động bình thường của máy móc hoặc cản dòng chảy của chất lỏng bên trong ống dẫn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Air-box
buồng thông gió, -
Air-brake
bộ thắng hơi, Địa chất: phanh hơi, air-brake diaphragm, màng bộ thắng hơi -
Air-brake diaphragm
màng bộ thắng hơi, -
Air-break circuit-breaker
cái ngắt mạch không khí, -
Air-break diaphragm
màng bộ thắng hơi, -
Air-break switch
cầu dao không khí, -
Air-brick
Danh từ: gạch có lỗ, gạch không nung, gạch mộc, gạch rỗng, air brick lamination, sự tách lớp... -
Air-bridge
cầu hàng không, Danh từ: (hàng không) cầu hàng không (đường bay giữa hai địa điểm), -
Air-bump
/ ´ɛə¸bʌmp /, danh từ, (hàng không) lỗ hổng không khí, -
Air-burst
Danh từ: sự nổ ở trên không (bom...) -
Air-capacity
Danh từ: dung lượng khí; lượng chứa khí, -
Air-car
máy bay, -
Air-cell
Danh từ: (giải phẫu) túi phổi, phế nang, -
Air-chamber
Danh từ: săm (xe đạp, ô tô...), (kỹ thuật) hộp không khí -
Air-change coefficient
bội số tuần hoàn, hệ số thông gió, -
Air-change rate
bội số tuần hoàn, hệ số thông gió, -
Air-channel
ống thông hơi, -
Air-charging valve
van nạp khí, -
Air-chimney
ống thông gió, -
Air-circulating furnace
lò tuần hoàn không khí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.