- Từ điển Anh - Việt
Air gauge
Mục lục |
Cơ khí & công trình
cái đo khí áp
Kỹ thuật chung
khí áp kế
Giải thích EN: 1. an instrument that measures air pressure.an instrument that measures air pressure.2. a device used to compare a machined surface to a standard surface by assessing the rate of passage of air between them. Also, air gage.a device used to compare a machined surface to a standard surface by assessing the rate of passage of air between them. Also, air gage.Giải thích VN: 1. Thiết bị đo áp suất không khí. 2. Thiết bị dùng để so sánh một bề mặt được gia công với bề mặt chuẩn bằng cách đo tỉ lệ khí lưu thông giữa chúng.
Xây dựng
khí áp kế, áp kế không khí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Air gause
cái đo khí áp, -
Air grating
lưới không khí, -
Air grid
mạng thông gió, lưới thông gió, lưới thông gió, -
Air grille
lưới thông gió, lưới thông khí, -
Air guide
dẫn hướng gió, -
Air gun
máy xì hơi, Xây dựng: máy xì sơn, Kỹ thuật chung: búa hơi nén,Air hammer
búa kiểu khí nén, Kỹ thuật chung: búa khí nén, Địa chất: búa hơi,...Air handing
sự xử lý không khí,Air handing block
blốc điều hòa không khí, phòng điều không,Air handing cabinet
cabin xử lý không khí, tủ xử lý không khí,Air handing capacity
năng suất xử lý không khí,Air handing equipment
thiết bị xử lý không khí,Air handing machinery
máy móc xử lý không khí,Air handing plant
trạm xử lý không khí,Air handing technique
kỹ thuật xử lý không khí,Air handing unit
tổ giàn quạt lạnh, buồng điều không, phòng điều không,Air handler
bộ xử lý không khí,Air handling
sự xử lý không khí,Air handling equipment
thiết bị xử lý không khí,Air hardened qualities
các tính chất có được do sự tôi gió,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.