- Từ điển Anh - Việt
Air monitoring
Xây dựng
kiểm soát chất lượng không khí
Giải thích EN: The practice of ongoing or continuous sampling of the air, especially in terms of its level of pollution or radioactivity.Giải thích VN: Việc áp dụng lấy mẫu liên tiếp không khí, đặc biệt là trên phương diện mức độ ô nhiễm hay phóng xạ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Air motion
chuyển động không khí, air motion [movement], sự chuyển động không khí -
Air motor
động cơ khí nén, máy nén, động cơ khí nén, Địa chất: động cơ khí nén, -
Air motor drill
máy khoan lỗ khí nén, -
Air movement
chuyển động không khí, Địa chất: sự chuyển động của không khí, uniform air movement, chuyển... -
Air moving apparatus
thiết bị vận chuyển không khí, -
Air moving unit
quạt gió, -
Air navigation
đạo hàng hàng không, môn dẫn đường hàng không, -
Air network
Địa chất: mạng thông gió, -
Air noise
tiếng ồn không khí, tiếng ồn dòng không khí, tiếng ồn gió, index of air noise reduction, chỉ tiêu cách ly tiếng ồn không khí -
Air nozzle
vòi phun không khí, đầu phun không khí, ejectơ không khí, mũi phun không khí, ống phụt không khí, ống thổi, vòi phun không khí,... -
Air oasis
ốc đảo không khí, -
Air of combustion
không khí cháy, không khí đốt, -
Air opening
khe hở thông gió, lỗ thông gió, lỗ thông gió, Địa chất: lò thông gió, đường lò thông gió,... -
Air operated cylinder
xi-lanh khí động, -
Air operated grease unit
thiết bị bơm mỡ kiểu khí nén, -
Air outlet
cửa xả không khí, lỗ tháo không khí, cửa thoát không khí, cửa thông gió, hơi phát ra, ngã khí xuất, ngả khí xuất, đường... -
Air outlet valve
van xả không khí, van xả không khí, van xả (không) khí, -
Air output
hiệu suất máy quạt, hiệu suất máy thông gió, lưu lượng không khí, năng suất không khí, -
Air oven
lò không khí nóng, -
Air painting equipment
thiết bị phun sơn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.