- Từ điển Anh - Việt
Alert type
Xem thêm các từ khác
-
Alerting
, -
Alerting signal
tín hiệu đánh động, tín hiệu báo động, -
Alertly
Phó từ: cảnh giác, lanh lợi, -
Alertness
/ ə´lə:tnis /, danh từ, sự tỉnh táo, sự cảnh giác, tính lanh lợi, tính nhanh nhẹn, tính nhanh nhẩu, tính hoạt bát, Từ... -
Alethia
không có khả năng quên, -
Aletocyte
tế bào di chuyền, -
Alette
cánh cửa nhỏ, phần sau trụ liền tường, thanh dọc cửa, -
Aleucemia
bệnh không bạch cầu, bệnh giảm bạch cầu bệnh bạch cầu không tăng bạch cầu, -
Aleucia
chứng không bạch cầu chứng không tiểu cầu, -
Aleukemia
không tăng bạch cầu, -
Aleukemic leukemia
bệnh bạch cầu không tăng bạch cầu, -
Aleukemic lymphadenosis
bệnh tăng sinh mô bạch huyết không tăng bạch cầu, -
Aleukemic myelosis
hư tủy không tăng bạch cầu, -
Aleukemoid
kiểu bệnh bạch cầu không tăng bạch cầu, -
Aleukia
chứng không bạch cầu, chứng không tiểu cầu, -
Aleukia hemorrhagica
chứng giảm bạch tiểu cầu xuất huyết, -
Aleukocytic
không có bạch cầu, -
Aleukocytosis
giảm bạch cầu, -
Aleuron
/ ə´lju:rən /, Danh từ: (thực vật học) hạt alơron, -
Aleurone
như aleuron,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.