- Từ điển Anh - Việt
Alexipharmac
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
chất giải độc
sự giải độc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Alexipharmic
/ ə¸leksi´fa:mik /, tính từ, giải độc, danh từ, thuốc giải độc, -
Alexipyretic
Danh từ: thuốc giải nhiệt, sự hạ nhiệt, thuộc hạ nhiệt, -
Alexithymia
chứng mất hiểu biết, -
Alexocyte
tế bào tạo bổ thể, -
Alexofixagen
kháng nguyên cố định bổ thể, -
Alexofixagin
kháng thể cố định bổ thể., -
Aleydigism
giảm tiết tế bào leydig, -
Alfa
/ ´ælfə /, danh từ, (ngôn) chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái hy lạp, khởi thủy, cái đầu tiên, -
Alfalfa
/ æl´fa:lfə /, Danh từ: (thực vật học) cỏ linh lăng, Từ đồng nghĩa:... -
Alfaliresistance
Danh từ: sự chịu kiềm, -
Alford loop
vòng (anten) alford, -
Alfresco
/ æl´freskɔu /, Phó từ & tính từ: Ở ngoài trời, to live alfresco, sống ở ngoài trời, an alfresco... -
Alfresco dining
dùng bữa ngoài trời, -
Alfresco painting work
công tác sơn ở ngoài trời, -
Alfven wave
sóng alfven, -
Alfvén Mach number
số mach d'alfvén, -
Alga
/ 'ælgə /, Danh từ: Kinh tế: tảo, (thực vật học) tảo -
Alga-eating
Tính từ: Ăn tảo, -
Alga reef
ám tiêu tảo, rạn tảo, -
Algae
/ 'ælgə, 'ælgi /, (thực vật) tảo, tảo, Từ đồng nghĩa: noun, thực vật đơn giản không có rễ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.