- Từ điển Anh - Việt
Alife
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
đời sống nhân tạo
Giải thích VN: Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chuyên mô phỏng để nghiên cứu về các bộ phận cơ thể sống với sự trợ giúp của máy tính. Các virus máy tính-những chương trình phá hoại, tự lây lan, do những kẻ chơi khăm vô lại soạn ra, đã gây ra lại cuộc tranh cãi về định nghĩa cuộc sống. Và các nhà nghiên cứu của UCLA đã tạo ra một "trại nuôi kiến" trong máy tính với những chú "kiến" mô phỏng-đó là những chương trình tí hon, có thể "sống" hoặc "chết" dựa vào khả năng tồn tại của chúng, đồng thời khả năng này xuyên qua các đặc tính của chúng để di truyền đến đời sau. Ngoài việc làm cho chúng ta phải xem xét lại định nghĩa về cuộc sống của mình, nghiên cứu về đời sống nhân tạo có thể tạo nên nhiều phương háp công nghệ có hiệu quả hơn. Bằng cách áp dụng khái niệm "trại kiến" vào những vấn đề của đời sống thực, chúng ta có thể chương trình hóa các giải pháp do máy tính tạo ra để đấu tranh duy trì mãi khả năng giải quyết tốt các công việc của các giải pháp đó.
Xem thêm các từ khác
-
Alife (artificial life)
sự sống nhân tạo, đời sống nhân tạo, -
Aliform
/ ´eili¸fɔ:m /, Tính từ: hình cánh, -
Aliform process of sphenoid bone
cánh bé xương bướm, -
Alight
/ ə´lait /, tính từ, cháy, bùng cháy, bốc cháy, bừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên, nội động từ, xuống, bước xuống... -
Alighted
, -
Alighting speed
tốc độ hạ cánh, -
Align
/ ə´lain /, Ngoại động từ: sắp cho thẳng hàng, Nội động từ:... -
Align a text
căn lề văn bản, -
Align bottom
căn dưới, -
Align center
căn giữa, -
Align left
căn trái, -
Align middle
căn chính giữa, -
Align or distribute
căn chỉnh hoặc phân bổ, -
Align property
đặc tính sắp thẳng, -
Align reaming
sự doa đồng trục, -
Align right
căn phải, -
Align top
căn theo lề trên, -
Aligned
được sắp hàng, căn lề, -
Aligned around
được căn chỉnh xung quanh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.