- Từ điển Anh - Việt
Anathema
Nghe phát âmMục lục |
/ə´næθimə/
Thông dụng
Danh từ
Lời nguyền rủa
Người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa
(tôn giáo) sự bị rút phép thông công; sự bị đuổi ra khỏi giáo phái
(tôn giáo) người bị rút phép thông công; người bị đuổi ra khỏi giáo phái
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abomination , bane , bugbear , detestation , enemy , hate , pariah , ban , censure , commination , condemnation , curse , damnation , denunciation , excommunication , execration , imprecation , malediction , proscription , reprehension , reprobation , reproof , taboo , abhorrence , aversion , b
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anathematic
như anathematical, -
Anathematical
Tính từ: ghê tởm, đáng ghét, đáng nguyền rủa, -
Anathematise
như anathematize, Y học: 1.rủa, nguyền rủa 2.rút phép thông công đuổi ra khỏi giáo phái, -
Anathematization
/ ə´næθimətai´zeiʃən /, -
Anathematize
/ ə´næθimə¸taiz /, Ngoại động từ: rủa, nguyền rủa, rút phép thông công, đuổi ra khỏi giáo... -
Anatolian
Danh từ: người xứ a-na-tô-li ( thổ- nhĩ- kỳ), tiếng a-na-tô-li, -
Anatomic
thuộc giải phẩu, -
Anatomic snuff-box
hố lào, -
Anatomical
/ ¸ænə´tɔmikl /, Tính từ: (thuộc) khoa giải phẫu, (thuộc) kết cấu, (thuộc) tổ chức (cơ thể...),... -
Anatomical age
tuổi giải phẫu, -
Anatomical neck or humerus
cổ giải phẫu xương cánh tay, -
Anatomical preparation
tiêu bản giải phẫu, -
Anatomical wart
hột cơm nhọn, -
Anatomically
Phó từ: về phương diện giải phẫu, -
Anatomise
như anatomize, -
Anatomist
/ ə´nætəmist /, Danh từ: nhà mổ xẻ, nhà giải phẫu, người phân tích, người mổ xẻ (nghĩa... -
Anatomization
/ ə¸nætənai´zeiʃən /, -
Anatomize
/ ə´nætə¸maiz /, Động từ: mổ xẻ, giải phẫu, phân tích, mổ xẻ (nghĩa bóng), hình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.