- Từ điển Anh - Việt
Anchor bolt
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
ốc neo bệ đáy
Xây dựng
Bu lông neo
bulông bệ
bulông bệ máy
bulông neo (móng)
chốt neo
Giải thích EN: A bolt connecting a structure to its foundation to resist overturning from the lateral forces of seismic and wind loads.Giải thích VN: Cái chốt nối một công trình và cái nền của nó để ngăn cho công trình khỏi bị nghiênh do lực nằm ngang của các chấn động địa chất hoặc các tác động của gió.
Kỹ thuật chung
bulông chốt
bulông định vị
bulông móng
bulông neo
ốc neo bệ máy
Địa chất
đinh ốc neo, bulông neo, vì neo, vì chống neo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anchor boltl crab bolt
đinh ốc bệ máy, -
Anchor bond stress
ứng suất dính bám neo, -
Anchor buoy
phao neo, phao neo, -
Anchor by adherence
neo nhờ lực dính bám, neo nhờ lực dính bám, -
Anchor cable system
hệ thống cáp treo, -
Anchor capstan
tời neo, cái tời neo, -
Anchor cell
ô neo, -
Anchor chain
xích neo, -
Anchor chain shackle
móc xích của neo, -
Anchor chain stopper
bộ hãm xích neo, -
Anchor charge
mỏ neo tải trọng, -
Anchor clamp
kẹp kéo, kẹp neo, -
Anchor column
cột trụ (lò), cột trụ, -
Anchor cone
côn neo (bt), -
Anchor crown shackle
móc neo, -
Anchor deformation or seating
độ biến dạng của neo, -
Anchor device
thiết bị neo, -
Anchor ear
cái kẹp hình neo, tai neo, -
Anchor fastening
liên kết chặt bằng neo, -
Anchor flange
đai kiềng neo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.