- Từ điển Anh - Việt
Aneroid capsule
Kỹ thuật chung
hộp đo áp lực
Giải thích EN: In an aneroid barometer, a thin-walled, airtight, accordion-like compartment designed to expand and contract in response to air pressure. Also, aneroid bellows.Giải thích VN: Trong một dụng cụ đo khí áp, có một khoang có vành bao mỏng, kín không khí, được thiết kế sao cho nó có thể nở ra hay co lại theo áp lực không khí.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aneroid chamber
hộp phong vũ biểu, -
Anerythrocyte
hồng cầu không huyết sắc tố, bạch hồng cầu, -
Anerythroplasia
không tạo hồng cầu, -
Anerythroplastic
thuộc không tạo hồng cầu, -
Anerythropoiesis
giảm tạo hồng cầu., -
Anerythropsia
chứng mù màu đỏ, -
Anerythroregenerative
không tái tạo hồng cầu, -
Anesthecinesia
mất cảm vận năng, -
Anesthesia
/ ˌænəsˈθiʒə /, như anaesthesia, Y học: sự gây vô cảm, gây mê, sự không đau, sự mất cảm... -
Anesthesia Apparatus
máy gây mê, -
Anesthesia dolorosa
mất xúc giác đau, -
Anesthesia paralysis
liệt sau gây mê, -
Anesthesia shock
sốc gây mê, -
Anesthesic drug
thuốc tê, thuốc mê, -
Anesthesiologist
bác sĩ gây mê, -
Anesthesiology
gây mê học, -
Anesthetiazation
gây vô cảm, làm mất cảm giác, -
Anesthetic
/ ,ænis'θetik /, như anaesthetic, Nghĩa chuyên ngành: gây mê, Từ đồng nghĩa:... -
Anesthetic convulsion
co giật gây mê, -
Anesthetic enema
thụt gây mê,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.