- Từ điển Anh - Việt
Anesthetist
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác anaesthetist
Như anaesthetist
Chuyên ngành
Y học
bác sĩ gây mê, y sĩ gây mê
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anesthetization
như anaesthetization, Y học: gây vô cảm , làm mất cảm giác, -
Anesthetize
như anaesthetize, -
Anestrum
Danh từ: thời kỳ đình dục, -
Anethum
Danh từ: (thực vật học) cây thì là, cây thì là, -
Anetoderma
bệnh đốm teo bì, -
Aneugamy
sự lệch giao, -
Aneuploid
Tính từ: (sinh học) thuộc số bội không chỉnh, Danh từ: thể bội... -
Aneuploid reduction
(sự) giảm nhiễm do lệch bội, -
Aneuploidy
Danh từ: (sinh học) tính bội không chỉnh, Y học: hiện tượng lệch... -
Aneurin
anerin, anơrin, -
Aneurine
Danh từ, cũng aneurin: (dược) aneurin, vitamin b 1, -
Aneurism
/ ´ænjuə¸rizəm /, danh từ, (y học) chứng phình mạch, sự phình to khác thường, -
Aneurismal
Tính từ: (y học) (thuộc) chứng phình mạch, -
Aneuronic
Tính từ: không nơ ron; không phân bố thần kinh, -
Aneurysm
như aneurism, phình mạch, abdominal aneurysm, phình mạch bụng, bone aneurysm, phình mạch xương, cirsoid aneurysm, phình mạch rối, dissecting... -
Aneurysm anastomotica
phình mạch nối, -
Aneurysm needle
cái luồn chỉ, -
Aneurysmal
như aneurismal, -
Aneurysmal bruit
tiếng phình phịch, -
Aneurysmal hematoma
phình mạch giả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.