- Từ điển Anh - Việt
Aniline ink
Nghe phát âmHóa học & vật liệu
mực anilin
Giải thích EN: A fast-drying printing ink, originally a coal-tar dye solution, now usually employing pigments rather than dyes.Giải thích VN: Loại mực in nhanh khô, ban đầu là dung dịch nhuộm nhựa than đá, nhưng hiện nay người ta dùng chất mau thay cho thuốc nhuộm.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aniline oil
dầu anilin, anilin tạp, -
Aniline point
điểm của aniline, điểm anilin, mixed aniline point, điểm anilin hỗn hợp -
Aniline salt
muối anilin, -
Aniline violet
tím anilin, -
Anilineblue
xanh anilin, -
Anilineviolet
tím anilin, -
Anilingus
/ ¸eini´liηgəs /, danh từ, cách liếm đít (để kích thích), -
Anilinism
chứng nhiễm độc anilin, -
Anility
/ ə´niliti /, Danh từ: tính lẩm cẩm, tính lẩn thẩn, tính lú lẫn (của bà già), Y... -
Anima
/ ´ænimə /, Danh từ: (y học) bản ngã cá nhân, -
Animadversion
/ ¸ænimæd´və:ʃən /, danh từ, sự khiển trách, sự chỉ trích, sự phê bình, Từ đồng nghĩa:... -
Animadvert
/ ¸ænimæd´və:t /, Nội động từ: ( (thường) + on, upon) khiển trách, chỉ trích, phê bình,Animal
/ 'æniməl /, Danh từ: Động vật, thú vật, người đầy tính thú, Tính từ:...Animal's
,Animal-alkaloid
ancaloit động vật,Animal-bathing unit
nhà tắm cho thú,Animal-drawn traffic
vận chuyển thô sơ, giao thông súc vật kéo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.