- Từ điển Anh - Việt
Anisogamy
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(thực vật) hiện tượng dị dao, hiện tượng bất đẳng giao
Y học
dị giao, lệch giao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anisogene
Danh từ: gen không đồng nhất, -
Anisogenous
Tính từ: có gen không đồng nhất, -
Anisomella
tật chi không đều, -
Anisomeric
/ æn¸aiəzou´merik /, Tính từ: (hoá học) không đồng phân, Y học:... -
Anisomerous
Tính từ: (thực vật học) không cùng mẫu (số bộ phận trong các vòng của hoa không cùng mẫu,... -
Anisometric
Tính từ: (vật lý) không đẳng trục, không đều, không cân, không đẳng cự, không cân, bất đẳng... -
Anisometric rock
đá kết tinh phức tạp, -
Anisometropia
/ æn¸aisoumə´troupiə /, Danh từ: (y học) tật chiết quang mắt không đều, Y... -
Anisomorphic
Tính từ: lệch hình, lệch dạng, -
Anisopetalous
Tính từ: (thực vật học) không đều cánh (hoa), -
Anisophyllous
Tính từ: (thực vật học) không đều lá, -
Anisopia
Danh từ: (y học) tật nhìn không đều, chứng dị thị, -
Anisopleural
Tính từ: Đối xứng hai bên không đều, -
Anisoploid
Tính từ: có số bội lẻ, -
Anisopoia
Danh từ: (y học) tật nhìn không đều, -
Anisopolkilocytosis
tình trạng hồng cầu không đồng đều, -
Anisopolyploid
Danh từ: thể đa bội lẻ, -
Anisopterous
Tính từ: có cánh không đều, -
Anisosphygmia
mạch hai bên không đều,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.