- Từ điển Anh - Việt
Annealing
Nghe phát âmMục lục |
/ə'ni:l/
Cơ khí & công trình
ủ thép
Giao thông & vận tải
ủ
Xây dựng
sự ủ (nhiệt luyện)
trui
Kỹ thuật chung
sự nung lại
sự ram
sự tôi luyện
Giải thích EN: The sustained heating of a material, such as metal or glass, at a known high temperature, followed by the gradual cooling of the material; a process carried out in order to reduce hardness or brittleness, to eliminate various stresses and weaknesses, or to produce other qualities.Giải thích VN: Sự nung liên tục một loại vật liệu, như là thép hay thủy tinh ở một nhiệt độ cao, sau đó làm cho vật liệu này nguội từ từ nhằm mục đích giảm tính cứng và dễ gãy, loại bỏ các yếu tố ứng suất và yếu, hay là tạo ra những phẩm chất khác.
sự ủ
sự xử lý nhiệt
Xem thêm các từ khác
-
Annealing (of solar cell)
sự tôi ủ (pin mặt trời), -
Annealing box
thùng ủ, buồng ủ, -
Annealing carbon
cacbon ram, cacbon ủ, -
Annealing color
bột màu, màu, sơn màu, -
Annealing furnace
lò tôi, lò ủ, -
Annealing heat
nhiệt tôi, nhiệt ủ, -
Annealing oil
dầu tôi, dầu ram, -
Annealing ore
quặng tôi, -
Annealing oven
lò tôi, -
Annealing point
nhiệt độ ủ, nhiệt độ 13, điểm ủ, -
Annealing process
phương pháp ủ, quá trình ủ, -
Annealing temperature
nhiệt độ (nung) ủ, nhiệt độ 13, 0, nhiệt độ ủ, nhiệt độ ủ, nhiệt độ tôi, điểm ủ, -
Annealing texture
tectua ủ, -
Annectent
/ ə´nektənt /, Tính từ: kết hợp, để liên kết, nối, annectent link, mắt xích nối -
Annelid
/ ´ænəlid /, Danh từ: (động vật học) giun đốt, -
Annelida
Danh từ số nhiều: (động vật học) lớp giun đót, -
Annelidan
Tính từ: (thuộc) giun đốt, -
Annellation
Danh từ: sự hình thành đốt, sự phân đốt, -
Annellophore
Danh từ: cuống phân đốt (bào tử), -
Annellospore
Danh từ: bào tử phân đốt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.