- Từ điển Anh - Việt
Answer Signal, Unqualified (ANU)
Xem thêm các từ khác
-
Answer Tone, Amplitude Modulated (ANSAM)
âm trả lời điều chế biên độ, -
Answer lamp
đèn báo đáp, đèn báo trả lời, -
Answer list
danh sách đáp, danh sách trả lời, -
Answer mode
chế độ đáp, chế độ trả lời, -
Answer phone
Danh từ: máy tự động trả lời điện thoại ( mỹ), -
Answer signal
tín hiệu trả lời, tiín hiệu đáp, tín hiệu đáp, tín hiệu trả lời, tiín hiệu đáp, tín hiệu đáp, -
Answer signal, Charge (ANC)
tín hiệu trả lời, có tính cước, -
Answer signal, No Charge (ANN)
tín hiệu trả lời, không tính cước, -
Answerability
/ ¸a:nsərə´biliti /, -
Answerable
/ ´a:nsərəbl /, Tính từ: có thể trả lời được, có thể biện bác, có thể cãi lại được,... -
Answerableness
/ ´a:nsərəbəlnis /, -
Answerback
tín hiệu hồi đáp, mã hiệu trả lời, mạch đáp, -
Answered
, -
Answerer
Danh từ: người trả lời, người đáp lại, -
Answering
sự đáp, trả lời, đáp lại, sự trả lời, tiếp nhận, answering machine, máy tiếp nhận -
Answering cord
dây đáp, -
Answering equipment
thiết bị đáp, thiết bị trả lời, -
Answering jack
jắc đáp, ổ cắm đáp, -
Answering key
phím trả lời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.