- Từ điển Anh - Việt
Anti-squat
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Ô tô
chống giật đầu xe
Giải thích VN: Là kiểu thiết kế của hệ thống nhún hoặc chức năng kiểm soát bằng vi tính mà giúp cho đuôi xe không bị hạ thấp xuống khi bắt đầu chuyển động tăng tốc.
Thuộc thể loại
ô tô,
Xem thêm các từ khác
-
Anti-static seat
ghế chống tĩnh điện, -
Anti-submarine
Tính từ: chống tàu ngầm, anti-submarine torpedoes, ngư lôi chống tàu ngầm -
Anti-subsidy duties
thuế chống trợ cấp, thuế quan bù trừ, -
Anti-sun glass
kính phản quang, -
Anti-sway bar
thanh chống lắc (đảo) xe, -
Anti-symmetric
phản đối xứng, anti-symmetric relation, quan hệ phản đối xứng -
Anti-symmetric relation
quan hệ phản đối xứng, -
Anti-symmetrization
phản đối xứng hóa, -
Anti-tailing device
cơ cấu tạo vết cháy ở kẹo, -
Anti-tangent
actang, -
Anti-tank
Tính từ: chống (xe) tăng, anti-tank gun, súng chống tăng -
Anti-tarnish paper
giấy chống gỉ, -
Anti-thief (security) system
hệ thống chống trộm, -
Anti-tone
phản tự, -
Anti-tracking covering
sự che phủ chống vết, -
Anti-trade
Tính từ: thổi ngược lại gió alizê, Danh từ: gió ngược gió alizê,... -
Anti-vibration
sự chống dao động, chống rung, -
Anti-vibration clamper
hãm chống rung, -
Anti-vibration handle
quả đấm giảm rung, tay nắm giảm rung, -
Anti-vibration mounting
giá (khung) chống rung, móng không rung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.