- Từ điển Anh - Việt
Apivorous
Mục lục |
/ei´pivərəs/
Thông dụng
Tính từ
Ăn ong
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aplacental
/ ¸eiplə´sentəl /, Tính từ: (sinh học) không nhau, không giá noãn, Y học:... -
Aplanat
Danh từ: (vật lý) kính vật tương phản, aplanat, kính vật tương phản, thấu kính aplan, thấu kính... -
Aplanatic
/ æplə´nætik /, Tính từ: (vật lý) tương phản, aplanatic, Điện lạnh:... -
Aplanatic lens
thấu kính tương phẳng, thấu kính aplan, -
Aplanatism
Danh từ: (vật lý) tính tương phản, tính aplanatic, -
Aplanetic
Tính từ: không động, bất động, -
Aplanetism
Danh từ: hiện tượng không động, -
Aplanitic focus
tiêu điểm tương phản, -
Aplanogamete
Danh từ: giao tử không động, -
Aplanospore
Danh từ: giao tử bất động, -
Aplasia
/ ə´pleiziə /, Danh từ (y học): sự ngừng phát triển, sự không phát triển, sự không tạo hình,... -
Aplasmic
không nguyên sinh chất, -
Aplastic anemia
thiếu máu không tái tạo, là sự thiếu máu trầm trọng do tủy xương bị thương tổn, aplastic anemia pure, thiếu máu không tái... -
Aplastic anemia pure
thiếu máu không tái tạo thuần túy, -
Aplastic crisis
cơn bất sản, -
Aplastic leukemia
bệnh bạch cầu giảm sản, -
Aplatism
tính aplan, tính tương phẳng, -
Aplenty
/ ə´plenti /, Phó từ: dồi dào, they had money aplenty, họ có tiền dồi dào -
Aplerotic
Tính từ: vơi, không đầy, -
Aplite
Địa chất: aplit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.