- Từ điển Anh - Việt
Apollinaris
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Nước suối A-pô-li-na-rít (ở Ao)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Apollo
/ ə´pɔlou /, danh từ, số nhiều apollos, thần a-pô-lông, thần mặt trời (thần thoại hy lạp), (thơ ca) mặt trời, người đẹp... -
Apollo-Soiuz test project-ASTP
đồ án thử nghiệm apollo-soyuz, -
Apollonian
/ ¸æpə´louniən /, Tính từ: hài hoà, nhịp nhàng, cân đối, -
Apollyon
Danh từ: con quỷ, -
Apologetic
/ ə¸pɔlə´dʒetik /, Tính từ: biện hộ, biện giải, chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi, Từ... -
Apologetical
như apologetic, -
Apologetically
/ ə´pɔlə´dʒetikli /, -
Apologetics
Danh từ, số nhiều dùng như số ít: sự biện giải cho tôn giáo, -
Apologia
/ ¸æpə´loudʒiə /, Danh từ: lời biện hộ, lời biện giải, Từ đồng... -
Apologise
/ə'pɔlədʒaiz/, -
Apologist
/ ə´pɔlədʒist /, Danh từ: người biện hộ, người biện giải cho tôn giáo, -
Apologize
/ ə´pɔlə¸dʒaiz /, Danh từ: người biện hộ, người biện giải cho tôn giáo, Nội... -
Apologue
/ ´æpə¸lɔg /, Danh từ: chuyện ngụ ngôn, câu chuyện ngụ ý, Từ đồng... -
Apology
/ ə´pɔlədʒi /, Danh từ: lời biện bạch, lời biện giải, sự xin lỗi, sự tạ lỗi, (thông tục)... -
Apolune
Danh từ: Điểm cách xa nhất của một vật thể quay quanh mặt trăng đến mặt trăng, -
Apomagmatic
apomacma, apomagmatic deposit, trầm tích apomacma
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.