- Từ điển Anh - Việt
Apsidal
Nghe phát âmMục lục |
/´æpsidl/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) chỗ tụng niệm (ở giáo đường); (thuộc) hậu cung
(thiên văn học) cùng điểm
Chuyên ngành
Toán & tin
(thuộc) điểm xa nhất trên đường cong (trong toạ độ cực); (thiên văn ) (thuộc)
Xây dựng
thuộc về hậu cung
Giải thích EN: Of or relating to the apse of a church.Giải thích VN: Những thứ thuộc về khu vực tụng niệm, hậu cung hoặc gắn liền với khu vực tụng niệm, hậu cung.
Kỹ thuật chung
củng điểm
- apsidal propulsion
- sự đẩy về cùng điểm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Apsidal propulsion
sự đẩy về cùng điểm, -
Apsidald
hậu cung [thuộc hậu cung], -
Apside
cận nhật-viễn nhật, -
Apsides
củng tuyến, -
Apsis
/ ´æpsis /, Danh từ, số nhiều .apsides: Xây dựng: điểm cận viễn... -
Apstan
tời [cái tời] c, -
Apsychia
mất ý thức, -
Apt
/ æpt /, Tính từ: có khuynh hướng hay, dễ, có khả năng, có thể, có năng khiếu; có năng lực,... -
Apt (advanced passenger train)
tàu chở khách cải tiến, tàu khách siêu tốc, -
Apterium
Danh từ, số nhiều apteria: vùng trụi (chim), -
Apterous
/ ´æptərəs /, Tính từ: (động vật học) không cánh, -
Apterygial
/ ¸æptə´ridʒiəl /, tính từ, không cánh; không vây, -
Apterygote
Danh từ: côn trùng không cánh, -
Apterygotous
Tính từ: (thuộc) côn trùng không cánh, -
Apteryx
/ ´æptəriks /, Danh từ: chim ki-uy (ở niu dilân), -
Apthous ulitis
viêm lợi áp teo, -
Aptian stage
bậc apti, -
Aptic (air pollution technical information center)
trung tâm thông tin kỹ thhật về ô nhiễm không khí, -
Aptitude
/ ´æpti¸tju:d /, Danh từ ( + .for): aptitude for khuynh hướng, năng khiếu; năng lực, khả năng,Aptitude test
Danh từ: cuộc trắc nghiệm khả năng của những người dự tuyển vào một công việc, trắc nghiệm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.