- Từ điển Anh - Việt
Propulsion
Nghe phát âmMục lục |
/prə´pʌlʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự đẩy đi, sự đẩy tới
- jet propulsion
- đẩy bằng phản lực
(nghĩa bóng) sự thúc đẩy; động cơ thúc đẩy (về tinh thần..)
Chuyên ngành
Toán & tin
chuyển động về phải trước, sự đẩy
Xây dựng
lực đẩy (chuyển động), chuyển động tiến
Cơ - Điện tử
Lực đẩy, chuyển động tiến
Hóa học & vật liệu
sự đẩy tới
sự phóng đi
Điện lạnh
sự chuyển động (bằng lực đẩy)
sự đẩy (cho chuyển động)
Kỹ thuật chung
sự đẩy
sự đẩy (chuyển động)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- drive , effort , energy , full head of steam , horsepower , impulse , momentum , muscle , power , pressure , punch , push , speed , steam , strength , stress , tension , thrust , velocity , force
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Propulsion bay
buồng đẩy, -
Propulsion by air pressure
sự đẩy bằng áp lực không khí, -
Propulsion component
bộ phận đẩy, -
Propulsion duct
động cơ phản lực không khí trực lưu, -
Propulsion efficiency
hiệu suất tổng đẩy, -
Propulsion engine
động cơ đẩy chân vịt, động cơ chính (dẫn động tàu thủy), động cơ đẩy, -
Propulsion motor
động cơ đẩy chân vịt, động cơ chính (dẫn động tàu thủy), động cơ đẩy, -
Propulsion qualities
tính năng đẩy (tàu), tính tốc độ, -
Propulsion system
hệ thống đẩy (tàu vũ trụ), -
Propulsion unit
đơn vị sức kéo, động cơ, máy phát, -
Propulsive
/ prə´pʌlsiv /, Tính từ: Đẩy đi, đẩy tới (nhất là xe cộ), Toán &... -
Propulsive coefficient
hệ số đẩy, -
Propulsive efficiency
hiệu suất đẩy, -
Propulsive force
lực đẩy, lực dẫn động, lực đẩy, lực kéo, -
Propulsive industries
các ngành công nghiệp thúc đẩy, -
Propulsive jet
không khí dòng thẳng, động cơ phản lực, -
Propulsive nozzle
vòi phun phản lực, -
Propulsive power
lực đẩy, -
Propulsive thrust
lực đẩy, lực đẩy, -
Propulsive unit
động cơ, máy phát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.