- Từ điển Anh - Việt
Aquarel
Tiếng lóng
- Kết hợp của "aquatic" và "apparel". Trang phục dưới nước. Đồ lặn và những thứ tương tự
- Example: Just a mo, got to get me aquarel.
Ví dụ: Một phút thôi, lấy giúp tôi bộ đồ lặn đi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aquarelle
/ ¸ækwə´rel /, Danh từ: (nghệ thuật) tranh màu nước, tranh thủy mặc, -
Aquarellist
/ ¸ækwə´relist /, danh từ, hoạ sĩ chuyên màu nước, -
Aquaria
, -
Aquarist
/ ´ækwərist /, danh từ, người trông nom nơi trưng bày bể nuôi cá (cá, loài thuỷ sinh), -
Aquarium
/ əˈkwɛəriəm /, Danh từ, số nhiều aquariums: bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh), khu công viên có bể... -
Aquarius
/ ə'kweəriəs /, Danh từ: (thiên văn học) cung bảo bình (ở hoàng đạo), chòm sao bảo bình, -
Aquatic
/ ə´kwætik /, Tính từ: sống ở nước, mọc ở nước, (thể dục,thể thao) chơi ở dưới nước... -
Aquatic ecosystem
tài nguyên sinh vật ở nước, -
Aquatic environment
môi trường nước, -
Aquatic product
sản phẩm có nguồn gốc dưới nước, thủy sản, -
Aquatic production land
đất nuôi trồng thủy sản, -
Aquatic system
hệ thống nước, -
Aquatics
Danh từ số nhiều: (thể dục,thể thao) những môn thể thao dưới nước (bơi lội, bóng nước...) -
Aquatint
/ ¸ækwə´tint /, Danh từ: thuật khắc axit, bản khắc xit, -
Aquation
/ æ´kweiʃən /, Danh từ: (hoá học) sự hyđrat hoá, Cơ khí & công trình:... -
Aquativeness
Danh từ: tính thích nước, -
Aquatorium
vùng nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.