- Từ điển Anh - Việt
Area of influence of well
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Area of natural reserves
khu bảo vệ thiên nhiên, -
Area of no signal reception
vùng không nhận được tín hiệu địa chấn, -
Area of nominal
diện tích danh định, -
Area of passage
mặt cắt chuyển nước, mặt cắt ướt, -
Area of pile head
diện tích đầu cọc, -
Area of plane figure
diện tích hình phẳng, -
Area of reinforcement
diện tích cốt thép, diện tích mặt cốt thép, -
Area of reinforcing steel
diện tích tiết diện cốt thép, -
Area of rivet shaft
diện tích tiết diện đinh tán, -
Area of section
diện tích tiết diện, diện tích mặt cắt, -
Area of sedimentation
vùng bồi lắng, vùng trầm tích, -
Area of shear diagram
diện tích biểu đồ cắt, -
Area of shower
đới mưa, -
Area of steel
diện tích thép, diện tích tiết diện cốt thép, -
Area of stream evaporation
diện tích bốc hơi của dòng chảy, -
Area of structure
diện tích công trình, diện tích xây dựng, -
Area of subsidence
vùng sụt, diện tích sụt, vùng sụt lún, -
Area of the null region
vùng zero, -
Area of truncation
diện bào mòn, -
Area of water surface evaporation area
diện tích bốc hơi mặt nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.