- Từ điển Anh - Việt
Arty
Nghe phát âmMục lục |
/´a:ti/
Thông dụng
Tính từ
(thông tục) làm ra vẻ nghệ sĩ; làm ra vẻ có mỹ thuật
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- affected , deceptive , ephemeral , false , flaunting , illusory , imitative , overblown , popular , popularized , pretentious , pseudo , tasteless , artsy-craftsy* , dainty , highbrow , imposing , superficial
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Arty-crafty
/ ´a:ti¸kra:fti /, tính từ, (nói về đồ gỗ) chỉ đẹp thôi, chứ không tiện dụng lâu dài, -
Arty horizontal lines
các đường kẻ mỹ thuật, -
Aruba
/ə'ru:bə/, -
Arucola
Danh từ: cây rau diếp, -
Arum
/ ´ɛərəm /, Danh từ: (thực vật học) cây chân bê, -
Arum lily
Danh từ: hoa huệ trắng, -
Aryan
/ ´ɛəriən /, Tính từ: (thuộc) người a-ri-an, Danh từ: người a-ri-an,... -
Aryepiglottic fold
nếp sụn phểu-nắp thanh quản, -
Aryepiglottic muscle
cơ phễu nắp thanh quản, -
Aryl radical
gốc hiđrocacbon thơm, gốc aryl, -
Arytenoepiglottic ligament
dây chằng phễu-nắp thanh quản, -
Arytenoid
/ a'ritinoid /, Danh từ: (giãi phẫu học)sụn phễu (của thanh quản), Y học:... -
Arytenoid cartilage
sụn phễu, -
Arytenoid gland
tuyến thanh quản sau, -
Arytenoid of auditory tube
sụn vòi nhĩ, -
Arytenoidectomy
(thủ thuật) cắt bỏ sụn phễu, -
Arytenoiditis
viêm sụn phễu, -
Arytenoidopexy
(thủ thuật) cố định sụn phễu, -
Arªte
Danh từ: Đỉnh núi nhọn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.