- Từ điển Anh - Việt
Aryl radical
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Arytenoepiglottic ligament
dây chằng phễu-nắp thanh quản, -
Arytenoid
/ a'ritinoid /, Danh từ: (giãi phẫu học)sụn phễu (của thanh quản), Y học:... -
Arytenoid cartilage
sụn phễu, -
Arytenoid gland
tuyến thanh quản sau, -
Arytenoid of auditory tube
sụn vòi nhĩ, -
Arytenoidectomy
(thủ thuật) cắt bỏ sụn phễu, -
Arytenoiditis
viêm sụn phễu, -
Arytenoidopexy
(thủ thuật) cố định sụn phễu, -
Arªte
Danh từ: Đỉnh núi nhọn, -
As
/ æz/ əz /, Phó từ: cũng, bằng, Ở cùng một chừng mực... như, bằng... với, Giới... -
As-built drawing
bản vẽ hoàn công, -
As-built drawings
bản vẽ thi công, Địa chất: bản vẽ thi công, -
As-cast state
ở dạng đúc, -
As-constructed drawing (as-built drawing)
bản vẽ hiện trạng xây dựng, bản vẽ hoàn công, -
As-dug gravel
sỏi chưa sàng, -
As-mixed concrete
bê tông vừa mới đổ, -
As-placed concrete
bê tông tươi, bê tông vừa mới đổ, -
As Built Configuration List (ABCL)
đóng vai trò danh mục gắn sẵn, -
As I live and breathe
không thể tin nổi, tôi có mơ không đây, -
As Soon As Possible (ASAP)
càng nhanh càng tốt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.