- Từ điển Anh - Việt
As cross as two sticks
Xem thêm các từ khác
-
As dead as a dodo
Thành Ngữ:, as dead as a dodo, hết hiệu lực, hết giá trị -
As dead as a doornail
Thành Ngữ:, as dead as a doornail, dead -
As deaf as an adder (a beetle, a stone, a doorpost)
Thành Ngữ:, as deaf as an adder ( a beetle , a stone , a doorpost ), điếc đặc, điếc lòi ra -
As different as chalk and cheese
Thành Ngữ:, as different as chalk and cheese, khác nhau hẳn -
As drunk as a sow
Thành Ngữ:, as drunk as a sow, say bí tỉ, say tuý luý -
As early as the 19th century
Thành Ngữ:, as early as the 19th century, ngay từ thế kỷ 19 -
As easy as falling off a log
Thành Ngữ:, as easy as falling off a log, quá dễ, rất dễ -
As expiry
như lúc mãn hạn, tiếp tục bảo hiểm như cũ, -
As far as in me lies
Thành Ngữ:, as far as in me lies, trong khả năng của tôi -
As far as something is concerned
Thành Ngữ:, as far as something is concerned, trong phạm vi cái gì chịu ảnh hưởng -
As far as the eye can see
Thành Ngữ:, as far as the eye can see, mãi tận chân trời -
As far back as
Thành Ngữ:, as far back as, lui tận về -
As fast as one's leg can carry one
Thành Ngữ:, as fast as one's leg can carry one, nhanh bằng hết sức của mình
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.