- Từ điển Anh - Việt
As such
Xem thêm các từ khác
-
As surly (sulky, cross) as a bear
Thành Ngữ:, as surly ( sulky , cross ) as a bear, cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm -
As tall again as somebody
Thành Ngữ:, as tall again as somebody, cao gấp đôi ai -
As the case may be
tùy theo từng trường hợp, -
As the crow flies
Thành Ngữ:, as the crow flies, theo đường chim bay, thẳng tắp -
As thick as thieves
Thành Ngữ:, as thick as thieves, rất ăn ý với nhau, rất thân -
As thick as two short planks
Thành Ngữ:, as thick as two short planks, óc đất, rất ngu ngốc -
As thin as a lath
Thành Ngữ:, as thin as a lath, gầy như cái que (người) -
As things stand
Thành Ngữ:, as things stand, trong hoàn cảnh hiện nay -
As tough as old boots
Thành Ngữ:, as tough as old boots, (nói về thịt) dai nhách, rất dai -
As true as the needle to the pole
Thành Ngữ:, as true as the needle to the pole, đáng tin cậy -
As usual
Thành Ngữ: như thường lệ, theo lệ thường, as usual, như thường lệ -
As warm as toast
Thành Ngữ:, as warm as toast, (thông tục) rất ấm, ấm áp một cách dễ chịu -
As well
Thành Ngữ:, as well, cũng, cũng được, không hề gì -
As well as
Thành Ngữ:, as well as, well, như, cũng như, chẳng khác gì -
As well be hanged for a sheep as for a lamb
Thành Ngữ:, as well be hanged for a sheep as for a lamb, đã trót thì phải trét
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.