- Từ điển Anh - Việt
Aspirant
Nghe phát âmMục lục |
/əs´pairənt/
Thông dụng
Tính từ
Người khao khát muốn được nổi tiếng (hoặc được nắm chức vụ cao)
- ironically, that blind fortune-teller is an aspirant to the ministerial post
- trớ trêu thay, gã thầy bói mù ấy lại có tham vọng làm bộ trưởng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- applicant , candidate , competitor , contestant , hopeful , postulant , striver , wannabe , aspirer , petitioner , seeker
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aspirant tube
ống hút, -
Aspirate
/ ´æspirit /, Tính từ: (ngôn ngữ học) bật hơi (âm), Danh từ: (ngôn... -
Aspirating burner
lò đốt, -
Aspirating chamber
buồng hút, phòng hô hấp, phòng hút, -
Aspirating needle
kim hút, -
Aspirating stroke
hành trình của hút, kỳ hút (của pít tông), -
Aspirating tube
Địa chất: đường ống hút, -
Aspiration
/ ¸æspi´reiʃən /, Danh từ: nguyện vọng, khát vọng, sự hít vào, sự thở vào, sự hút (hơi, chất... -
Aspiration biopsy
sinh thiết hút, -
Aspiration cap
chụp hút, -
Aspiration chamber
buồng hút, -
Aspiration cover
chụp hút, -
Aspiration needle for cerbrospinal
kim chọc dò dịch não tuỷ, -
Aspiration needle for peritoneum
kim chọc dò màng bụng, -
Aspiration needle gor pleura
kim chọc dò màng phổi, -
Aspiration pipe
ống hút, -
Aspiration pneumonia
viêm phổi sặc, -
Aspiration psychrometer
ẩm kế kiểu hút,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.