- Từ điển Anh - Việt
Astern
Nghe phát âmMục lục |
/əs'tə:n/
Thông dụng
Giới từ
(hàng hải) ở phía sau (tàu), ở đuôi (máy bay)
Phó từ
Về phía sau, ở xa đằng sau
Lùi, giật lùi
Xây dựng
ở đuôi tàu, ở sau tàu, về phía sau đuôi (tàu), đi lùi lại,
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
Từ trái nghĩa
adverb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Astern power
công suất chạy lùi, -
Astern reach
độ trớn khi chạy lùi, -
Astern steering test
sự thử lái khi chạy lùi, -
Astern thrust
lực đẩy (chân vịt) chạy lùi, lực đẩy về đuôi tàu, -
Astern torque
mô men xoắn chạy lùi, -
Astern towing
sự lai dắt sau đuôi, -
Astern trial
sự thử chạy lùi, -
Astern turbine
tuabin chạy lùi (tàu thủy), tuabin chạy lùi (tàu thuỷ), -
Asternal
Tính từ: (giải phẫu) không dính vào xương ức, không có xương ức, -
Asternal rib
gờ giả, xương sườn giả, -
Asteroid
/ 'æstərɔid /, Danh từ: (thiên văn học) hành tinh nhỏ, Tính từ: hình... -
Asteroid belt
vòng đai thiên thể, -
Asteroid body
thể sao, -
Asteroid hyalitis
viêm dịch kính hình sao, -
Asthemicapoplexy
đột quy nhược sức, -
Asthenia
/ æs´θi:niə /, Danh từ: (y học) sự suy nhược, Y học: suy nhược,... -
Asthenic
/ əs´θenik /, Tính từ: (y học) suy nhược, Danh từ: (y học) người... -
Asthenic bulbar paralysis
(chứng) nhược cơ nặng, -
Asthenic constitution
thể tạng yếu ớt, -
Asthenic orthophoria
nhược cơ mắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.