- Từ điển Anh - Việt
At risk
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
có thể gặp rủi ro
có thể gặp rủi ro (về những hàng hóa được bảo hiểm)
Chứng khoán
Có nguy cơ rủi ro
Tham khảo
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- at hazard , endangered , exposed , imperiled , in jeopardy , in peril , jeopardized , susceptible , threatened , vulnerable
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
At run-time
trong khi chạy, -
At sea
Thành Ngữ: trên mặt biển, at sea, trên biển -
At seller's option
bên bán có quyền (lựa chọn), do bên bán lựa chọn, tùy ý người bán, -
At ship's rail
bên mạn tàu, tại lan can tàu, -
At shipper's risk
do người gửi hàng chịu phần rủi ro, -
At sight
khi xuất trình, chiếu phiếu trả tiền, sau lúc xuất trình, trả ngay khi xuất trình hối phiếu, -
At significance level
ở mức độ rõ ràng, -
At site
tại hiện trường, -
At sixes and sevens
Thành Ngữ:, at sixes and sevens, (thông tục) hỗn độn lung tung; lộn xộn -
At some length
Thành Ngữ:, at some length, với một số chi tiết -
At somebody's hands
Thành Ngữ:, at somebody's hands, ? tay ai, t? tay ai -
At someone's elbow
Thành Ngữ:, at someone's elbow, ở cạnh nách ai -
At someone's feet
Thành Ngữ:, at someone's feet, ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai -
At source
Thành Ngữ: tại gốc sản xuất, at source, ở điểm gốc, ở điểm bắt đầu; từ gốc -
At speed
Thành Ngữ:, at speed, ở tốc độ cao; nhanh -
At stake
Thành Ngữ:, at stake, thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ -
At station
giao hàng tại ga, tại ga, -
At table
Thành Ngữ:, at table, đang ăn -
At term
đến hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.