- Từ điển Anh - Việt
At shipper's risk
Xem thêm các từ khác
-
At sight
khi xuất trình, chiếu phiếu trả tiền, sau lúc xuất trình, trả ngay khi xuất trình hối phiếu, -
At significance level
ở mức độ rõ ràng, -
At site
tại hiện trường, -
At sixes and sevens
Thành Ngữ:, at sixes and sevens, (thông tục) hỗn độn lung tung; lộn xộn -
At some length
Thành Ngữ:, at some length, với một số chi tiết -
At somebody's hands
Thành Ngữ:, at somebody's hands, ? tay ai, t? tay ai -
At someone's elbow
Thành Ngữ:, at someone's elbow, ở cạnh nách ai -
At someone's feet
Thành Ngữ:, at someone's feet, ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai -
At source
Thành Ngữ: tại gốc sản xuất, at source, ở điểm gốc, ở điểm bắt đầu; từ gốc -
At speed
Thành Ngữ:, at speed, ở tốc độ cao; nhanh -
At stake
Thành Ngữ:, at stake, thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ -
At station
giao hàng tại ga, tại ga, -
At table
Thành Ngữ:, at table, đang ăn -
At term
đến hạn, -
At that
Thành Ngữ:, at that, như vậy, như thế -
At the average
ở mức trung bình, -
At the back of one's mind
Thành Ngữ:, at the back of one's mind, trong thâm tâm, trong đáy lòng -
At the best
Thành Ngữ:, at the best, trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất -
At the close
theo giá lúc đóng cửa (sở giao dịch chứng khoán), vào lúc đóng cửa, vào lúc đóng cửa thị trường chứng khoán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.