- Từ điển Anh - Việt
Autoadaptivity
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Đo lường & điều khiển
tự tương thích
Giải thích EN: The ability of a machine to adapt to its environment by accepting commands, analyzing the input of sensors, and using the data to carry out preplanned operations.Giải thích VN: Khả năng của máy thích nghi với môi trường bằng cách nhận lệnh, phân tích tín hiệu vào các cảm biến, sử dụng dữ liệu để đưa ra hoạt động định trước.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Autoagglutination
tự ngưng kết, -
Autoagglutinin
tự ngưng kết tố, -
Autoanswer
bộ tự đáp, -
Autoantagonism
Danh từ: hiện tượng tự đối kháng, -
Autoantagonistic
Tính từ: tự đối kháng, -
Autoantibiosis
Danh từ: Đời sống tự kìm hãm, -
Autoantibody
Danh từ: (sinh học) thể tự kháng, tự kháng thể, -
Autoantigen
tự kháng nguyên, -
Autoantisepsis
tự khử khuẩn, -
Autobacteriophage
phage bản thân, -
Autobahn
/ ´ɔ:tə¸ba:n /, Danh từ, số nhiều .autobahnen: xa lộ ở Đức, -
Autobiographer
/ ¸ɔ:təbai´ɔgrəfə /, danh từ, người viết tự truyện, -
Autobiographic
/ ´ɔ:tə¸baiə´græfik /, tính từ, (thuộc) tự truyện, có tính chất tự truyện, -
Autobiographical
/ ´ɔ:tə¸baiə´græfikl /, như autobiographic, -
Autobiography
/ ¸ɔ:toubai´ɔgrəfi /, Danh từ: sự viết tự truyện, tự truyện, Toán &... -
Autoblast
Danh từ: tế bào riêng biệt; vi sinh vật riêng biệt, -
Autobreeding
Danh từ: sự tự nhân giống, -
Autobus
/ ´ɔtou¸bʌs /, danh từ, xe buýt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.