- Từ điển Anh - Việt
Environment
Nghe phát âmMục lục |
/in'vaiərənmənt/
Thông dụng
Danh từ
Môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
Sự bao quanh, sự vây quanh, sự bao vây
Kỹ thuật chung
hoàn cảnh
môi trường
Giải thích EN: The combination of all external conditions that influence the performance of a device or process..
Giải thích VN: Tập hợp tất cả các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng tới hoạt động của một sự vật hay một quá trình.
- abyssal environment
- môi trường biển thẳm
- access environment
- môi trường truy cập
- access environment
- môi trường truy nhập
- ACE (adaptivecommunication environment)
- môi trường truyền thông thích ứng
- ACE (advancedcomputing environment
- môi trường tính toán nâng cao
- ACE (AdvancedComputing Environment)
- môi trường tính toán tiên tiến
- active environment group
- nhóm môi trường hoạt động
- Ada programming support environment (APSE)
- môi trường hỗ trợ lập trình Ada
- adaptive communication environment (ACE)
- môi trường truyền thông thích ứng
- Advance Computer Environment (ACE)
- môi trường tiên phong điện toán
- Advanced Cartographic Environment (ACE)
- môi trường đồ họa tiên tiến
- Advanced Computer Environment (ACE)
- môi trường máy tính tiên tiến
- advanced computing environment (ACE)
- môi trường tính toán nâng cao
- Advanced Computing Environment (SCO) (ACE)
- Môi trường tính toán tiên tiến (SCO)
- advanced operating environment (AOE)
- môi trường điều hành cải tiến
- advanced operating environment (AOE)
- môi trường điều hành nâng cao
- advanced software environment (ASE)
- môi trường phần mềm cải tiến
- AEP (applicationenvironment profile)
- hiện trạng môi trường ứng dụng
- AES (applicationenvironment specifications)
- đặc tả môi trường ứng dụng
- AOE (advancedoperating environment)
- môi trường điều hành cải tiến
- Application Development Environment
- môi trường phát triển chương trình
- Application Development Environment
- môi trường phát triển ứng dụng
- Application Development Environment (ADE)
- môi trường phát triển ứng dụng
- Application Environment Profile (AEP)
- định dạng môi trường ứng dụng
- application environment profile (AEP)
- lược sử môi trường ứng dụng
- application environment profile (AEP)
- hiện trạng môi trường ứng dụng
- application environment specifications (AES)
- đặc tả môi trường ứng dụng
- Application Operating Environment (AOE)
- môi trường điều hành ứng dụng
- APSE (Adaprogramming support environment)
- môi trường hỗ trợ lập trình Ada
- architectural environment
- môi trường kiến trúc
- artificial environment
- môi trường nhân tạo
- ASE (advancedsoftware environment)
- môi trường phần mềm cải tiến
- authorized environment
- môi trường được phép
- banking environment
- môi trường ngân hàng
- batch environment
- môi trường bó
- batched environment
- môi trường lô
- bathyal environment
- môi trường biển thẳm
- Biological Environment Monitor (BEM)
- bộ giám sát môi trường sinh học
- cabinet environment
- môi trường vỏ máy
- CAE (commonapplication environment)
- môi trường ứng dụng chung
- CAE (CommonApplication Environment)
- môi trường ứng dụng công cộng
- Camel Service Environment (CSE)
- Môi trường dịch vụ CAMEL
- CDE (cooperatingdevelopment environment)
- môi trường phát triển hợp tác
- checkout environment area
- vùng môi trường kiểm tra
- classification according to degree of environment pollution
- sự phân loại (theo) mức ô nhiễm môi trường
- Client-Server Open Development Environment (CODE)
- môi trường phát triển khách - chủ mở
- Client/server Application Development Environment (CADE)
- môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ
- closed security environment
- môi trường an toàn khép kín
- closed security environment
- môi trường an toàn kín
- Collaborative Computing Environment (CCE)
- môi trường tính toán cộng tác
- comfort environment
- môi trường tiện nghi
- comfortable work environment
- môi trường làm việc thuận lợi
- common applications environment (CAE)
- môi trường ứng dụng
- Common Desktop Environment (CDE)
- môi trường máy tính văn phòng chung
- Common Graphics Environment (CGE)
- môi trường đồ họa chung
- common open system environment
- môi trường hệ mở chung
- Common Open Systems Environment (COSE)
- môi trường các hệ thống mở phổ cập
- Common Operating System Environment (COSE)
- môi trường hệ điều hành chung
- computing environment
- môi trường tính toán
- cooperative development environment (CDE)
- môi trường phát triển hợp tác
- corrosive environment aggressive
- môi trường ăn mòn
- Data Processing Environment/Equipment (DPE)
- Môi trường/Thiết bị xử lý dữ liệu
- DCE (DistributedComputing Environment)
- môi trường tín toán phân tán
- DCE (DistributedComputing Environment)
- Môi trường Tính toán Phân tán
- DE (dynamicenvironment)
- môi trường động
- dedicated environment
- môi trường chuyên dụng
- department of the environment
- bộ môi trường
- desert environment
- môi trường sa mạc
- desktop environment
- môi trường văn phòng
- development environment
- môi trường phát triển
- digital environment
- môi trường bằng số
- Digital TV Application Software Environment (DASE)
- môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số
- dispersed water environment
- môi trường có nước phun
- Distributed Computing Environment (DCE)
- môi trường tính toán phân tán
- Distributed Computing Environment Remote Procedure Call (DCER-RPC)
- môi trường tính toán phân tán - cuộc gọi thủ tục đầu xa
- Distributed Interactive Processing Environment (DIPE)
- môi trường xử lý tương tác phân tán
- Distributed Management Environment (DME)
- môi trường quản lý phân tán
- distributed object environment (DOE)
- môi trường đối tượng phân tán
- Distributed System Environment (DSE)
- môi trường hệ thống phân tán
- DMA Utility Software Environment (USDMA) (DMAUSE)
- Môi trường phần mềm dùng chung DMA (USDMA)
- DME (distributedmanagement environment)
- môi trường quản lý phân tán
- document environment group
- nhóm môi trường tư liệu
- DOE (distributedobject environment)
- môi trường đối tượng phân tán
- domain software engineering environment (DSEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- dry environment
- môi trường khô
- DSE (distributedsystem environment)
- môi trường hệ thống phân tán
- DSEE (domainsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- dust free environment
- môi trường sạch
- dynamic environment (DE)
- môi trường động
- earth's environment
- môi trường của trái đất
- ecological environment
- môi trường sinh thái
- ECT (environmentcontrol table)
- bàn điều khiển môi trường (thiết bị)
- electromagnetic environment
- môi trường điện từ
- electromagnetic environment
- môi trường từ điện tử
- Environment and Planning
- môi trường và quy hoạch
- Environment Control and Life Support (ECLS)
- kiểm soát môi trường và trợ giúp cuộc sống
- environment degradation
- suy thoái môi trường
- environment description
- mô tả về môi trường
- environment division
- phần môi trường
- environment monitoring
- giám kiểm môi trường
- environment monitoring
- giám sát môi trường
- environment pollution
- sự nhiễm bẩn môi trường
- environment pollution
- sự ô nhiễm môi trường
- environment protection
- bảo vệ môi trường
- environment protection
- sự bảo vệ môi trường
- environment simulator
- môi trường nhân tạo
- environment survey satellite
- vệ tinh giám sát môi trường
- environment temperature
- nhiệt độ môi trường
- environment testing
- thử môi trường
- environment variable
- biến môi trường
- environment variable
- biến số môi trường
- environment-conscious or environmentally aware
- quan tâm đến môi trường
- eolian environment
- môi trường gió
- execution environment
- môi trường thực hiện
- execution environment
- môi trường chạy
- Experts Group for Command Application Environment (EG-CAE)
- nhóm chuyên gia về môi trường ứng dụng lệnh
- External Environment Interface (EEI)
- giao diện môi trường bên ngoài
- fluvial environment
- môi trường sông ngòi
- GEM (graphicsenvironment manager)
- bộ quản lý môi trường đồ họa
- geographical environment
- môi trường địa lý
- Geostationary Operational Environment Satellite (GOES)
- vệ tinh môi trường địa tĩnh đang hoạt động
- glacial environment
- môi trường băng
- Graphic Environment Operating System (Geoworks) (GEOS)
- Hệ điều hành môi trường đồ họa (Geowrks)
- graphics Environment Manager (GEM)
- bộ quản lý môi trường đồ họa
- Graphics Environment Manager (GEM)
- nhà quản lý môi trường đồ họa
- ground environment
- môi trường mặt đất
- harmful to the environment
- có hại cho môi trường
- heterogeneous environment
- môi trường không đồng nhất
- Heterogeneous Network Computing Environment (usuallyas HeNCE) (HENCE)
- Môi trường tính toán mạng không đồng nhất (thường viết là HeNCE)
- hot environment
- môi trường nóng
- humid environment
- môi trường ẩm
- IDE (integrateddevelopment environment)
- môi trường phát triển tích hợp
- IDE (interactivedevelopment environment)
- môi trường phát triển tương tác
- indoor environment
- môi trường trong phòng
- Induced Environment Contamination Monitor (IECM)
- bộ giám sát ô nhiễm môi trường cảm ứng
- industrial environment
- môi trường công nghiệp
- information environment
- môi trường thông tin
- Integrated Development and Debugging Environment (IDDE)
- môi trường gỡ rối và phát triển tích hợp
- integrated development environment (IDE)
- môi trường phát triển tích hợp
- Integrated Language Environment (ILE)
- môi trường ngôn ngữ tích hợp
- Integrated Project Support Environment (IPSE)
- môi trường hỗ trợ dự án tích hợp
- integrated software engineering environment (ISEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- Interactive Development Environment (IDE)
- môi trường phát triển tương tác
- interactive environment
- môi trường tương tác
- interference environment
- môi trường giao thoa
- Interpersonal Messaging Environment (IPME)
- môi trường báo tin giữa các cá nhân
- ISEE (integratedsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- Java Runtime Environment (JRE)
- Môi trường thời gian chạy Java
- KEE (knowledgeengineering environment)
- môi trường kỹ thuật tri thức
- knowledge engineering environment (KEE)
- môi trường công nghệ tri thức
- lacustrine environment
- môi trường hồ
- language support environment
- môi trường hỗ trợ ngôn ngữ
- launch environment
- môi trường phóng tàu
- leutic environment
- môi trường nước lặng
- living environment
- môi trường sống
- Local System Environment (LSE)
- môi trường hệ thống nội hạt
- lotic environment
- môi trường nước động
- luminous environment
- môi trường chiếu sáng
- man-made environment
- môi trường nhân tạo
- management environment
- môi trường quản lý
- marine environment
- môi trường biển
- master environment
- môi trường chính
- mechanical environment
- môi trường cơ khí
- message handling environment
- môi trường xử lý thông điệp
- Message Handling Environment (MHE)
- môi trường xử lý tin báo
- mixed data (type) environment
- môi trường nhiều kiểu dữ liệu
- mixed environment
- môi trường hỗn hợp
- Modular GIS Environment (MGE)
- Môi trường GIS theo khối
- Multi -User Shared Environment (MUSE)
- môi trường nhiều người dùng chung
- multisystem environment
- môi trường nhiều hệ thống
- multisystem environment
- môi trường đa hệ
- natural environment
- môi trường thiên nhiên
- natural environment
- môi trường tự nhiên
- natural geographical environment
- môi trường địa lý tự nhiên
- neutral environment
- môi trường trung tính
- nontoxic environment
- môi trường không độc hại
- normal environment
- môi trường tiêu chuẩn
- online processing environment
- môi trường xử lý trực tuyến
- Open Collaborative Environment (Apple) (OCE)
- Môi trường cộng tác mở (Apple)
- open environment
- môi trường mở
- Open Messaging Environment (protocol) (OME)
- môi trường nhắn tin mở (giao thức)
- open security environment
- môi trường an toàn hở
- operating environment
- môi trường thao tác
- operating environment
- môi trường điều hành
- operational environment
- môi trường hoạt động
- origin of the environment pollution
- nguồn gốc sự ô nhiễm môi trường
- OSI Environment (OSIE)
- Môi trường OSI
- Parallel Applications development Environment (PADE)
- môi trường phát triển ứng dụng song song
- parent environment
- môi trường mẹ
- parent environment
- môi trường cha
- parlic environment
- môi trường bờ biển
- particle environment
- môi trường hạt (cơ bản)
- peer-to-peer network environment
- môi trường mạng ngang hàng
- pelagic environment
- môi trường biển khơi
- physical environment form
- dạng môi trường tự nhiên
- physio-chemical environment
- môi trường vật lý
- planned environment
- môi trường có quy hoạch
- plasma environment
- môi trường plasma
- plasma environment
- môi trường plasma ion hóa
- plasma environment
- môi trường thế điện tương
- polluted environment
- môi trường ô nhiễm
- Pre-boot Execution Environment (PXE)
- môi trường thừa hành trước nạp
- production environment
- môi trường sản xuất
- programming environment
- môi trường lập trình
- Programming Support Environment (PSE)
- môi trường hỗ trợ lập trình
- Protection of Environment
- bảo vệ môi trường
- protection of environment
- sự bảo vệ môi trường
- Query Optimization in a Protective Environment (QOPE)
- tối ưu hóa câu hỏi trong một môi trường được bảo vệ
- Radar Analysis and Visualization Environment (RAVEN)
- Môi trường hiện hình và phân tích của Radar
- real system environment
- môi trường hệ thống thực
- residential environment
- môi trường dân cư
- Resource System Time Sharing/Environment (RSTS/E)
- Chia sẻ thời gian/Môi trường hệ thống tài nguyên
- run-time environment
- môi trường đang chạy (ứng dụng)
- SAA environment
- môi trường SAA
- Safety, Security and Protection of the Environment
- an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
- same environment
- môi trường thống nhất
- same environment
- môi trường giống nhau
- SEE (softwareengineering environment)
- môi trường công nghệ phần mềm
- Service Creation Environment (SCE)
- môi trường tạo dịch vụ
- Service Creation Environment Function (TMN) (SCEF)
- Chức năng môi trường tạo dịch vụ (TMN)
- Service Logic Execution Environment (SLEE)
- môi trường thực hiện logic dịch vụ
- Set Asynchronous Balanced Research Environment (SABRE)
- môi trường nghiên cứu thiết lập cân bằng không đồng bộ
- shared environment
- môi trường chia sẻ
- shared environment
- môi trường dùng chung
- Simple Communications Programming Environment (SCOPE)
- môi trường lập trình truyền thông đơn giản
- Smart Card Development Environment (SCDF)
- môi trường phát triển thẻ thông minh
- social environment
- môi trường xã hội
- software engineering environment (SEE)
- môi trường công nghệ phần mềm
- space environment
- môi trường không gian
- space environment
- môi trường vũ trụ
- stable environment
- điều kiện môi trường ổn định
- stable environment
- môi trường ổn định
- Standard Apple Numeric Environment (SANE)
- Môi trường số tiêu chuẩn của Apple
- Standard Operating Environment (SOE)
- môi trường điều hành tiêu chuẩn
- storage environment
- môi trường nhớ
- storage environment
- môi trường bảo quản
- storage environment
- môi trường lưu trữ
- structural environment
- môi trường kiến tạo
- symbol environment
- môi trường của biểu tượng
- test environment
- môi trường chạy thử
- test environment
- môi trường kiểm tra
- threshold limit value in the free environment
- giá trị giới hạn ngưỡng trong môi trường tự do
- toxic environment
- môi trường độc hại
- Translated Image Environment (TIE)
- môi trường ảnh chuyển dịch
- unified environment
- môi trường thống nhất
- unified environment
- môi trường giống nhau
- UPT Environment (UPTE)
- Môi trường UPT
- urban environment
- môi trường đô thị
- user environment
- môi trường người dùng
- user environment
- môi trường người sử dụng
- User Interface Design Environment (UIDE)
- môi trường thiết kế giao diện người sử dụng
- user-operating environment
- môi trường người sử dụng
- virtual machine environment (VME)
- môi trường máy ảo
- Virtual Terminal Environment (VTE)
- môi trường kết cuối ảo
- visual programming environment
- môi trường lập trình trực quan
- VME (virtualmachine environment)
- môi trường máy ảo
- wet environment
- môi trường ướt
- Widely Integrated Distributed Environment (WIDE)
- môi trường phân bố tích hợp rộng
- Widely Interconnected Distributed Environment (WIDE)
- môi trường phân bố liên kết rộng
- windowing environment
- môi trường cửa sổ
- WLMP environment
- môi trường WIMP
- work environment
- môi trường làm việc
- WorldPerfect Information System Environment (WISE)
- Môi trường hệ thống thông tin WordPerfect
Kinh tế
hoàn cảnh
Nguồn khác
- environment : Corporateinformation
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ambiance , aura , backdrop , background , circumstances , climate , conditions , context , domain , element , encompassment , entourage , habitat , hood * , jungle * , locale , medium , milieu , neck of the woods , neighborhood , purlieus , scene , scenery , setting , situation , status , stomping ground , surroundings , terrain , territory , turf , zoo , atmosphere , biosphere , ecosphere , ecosystem , environs , gaia , circumstance , locality , precinct , vicinity , mise en sc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Environment-conscious or environmentally aware
quan tâm đến môi trường, -
Environment-proof
chịu tác động môi trường, -
Environment - protection of
bảo vệ môi trường, -
Environment Control and Life Support (ECLS)
kiểm soát môi trường và trợ giúp cuộc sống, -
Environment Protection Agency
cơ quan bảo vệ môi trường, -
Environment agressivity
xâm thực của môi trường, -
Environment analysis
phân tích môi trường (kinh doanh...) -
Environment and Planning
môi trường và quy hoạch, -
Environment and natural resources
quy hoạch môi trường và tài nguyên thiên nhiên, -
Environment conditions
điều kiện môi trường, -
Environment conservation
bảo vệ môi trường, -
Environment contamination
ô nhiễm môi trường, -
Environment control
bảo vệ môi trường (thiên nhiên), sự kiểm soát môi trường, -
Environment cost
phí tổn bảo hộ môi trường, -
Environment court
tòa án môi trường, -
Environment damage
phá hoại môi trường, -
Environment degradation
suy thoái môi trường, sự xuống cấp môi trường, -
Environment description
mô tả ngoại vi, mô tả về môi trường, -
Environment destruction
phá hoại môi trường, -
Environment disruption
ô nhiễm môi trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.