- Từ điển Anh - Việt
Ave
Nghe phát âmMục lục |
/´a:vei/
Thông dụng
Danh từ
Lời chào tạm biệt, lời chào vĩnh biệt
( Ave) (tôn giáo) kinh cầu nguyện Đức mẹ đồng trinh ( (cũng) Ave Maria, Ave Mary)
Đại lộ ( (viết tắt) của avenue))
Thán từ
Chào, tạm biệt, vĩnh biệt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ave-Lallemant method
phương pháp ave-lallement, -
Aven
khe nứt sâu, vực sâu, -
Avena
cây yến mạch avena, -
Avena fatua
cây yến mạch dại, -
Avena flavescens
cây yến mạch vàng, -
Avena sativa
cây yến mạch, -
Avenge
/ ə´vendʒ /, Ngoại động từ: trả thù, báo thù, hình thái từ:Avenged
,Avenger
/ ə'venʤə /, danh từ, người trả thù, người báo thù, Từ đồng nghĩa: noun, nemesis , retaliator...Avenging
,Avens
/ ´ævenz /, Danh từ, số nhiều .avens: (thực vật) cây thủy dương mai,Aventurine
/ ə´ventʃuərin /, Danh từ: (khoáng chất) aventurin, Địa chất: aventurin,...Avenue
/ 'ævinju: /, Danh từ: Đại lộ, con đường có trồng cây hai bên (đi vào một trang trại), (nghĩa...Aver
/ ə´və: /, Ngoại động từ: xác nhận; khẳng định, quả quyết, (pháp lý) xác minh, chứng minh,...Aver cake
bỏng yếu mạch,Average
/ ˈævərɪdʒ /, Danh từ: số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình, loại trung bình,...Average Access Time (AAT)
thời gian truy nhập trung bình,Average Busy Hour Calls (ABHC)
số cuộc gọi trung bình trong giờ bận,Average Busy Season (ABS)
mùa bận trung bình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.