- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Axiom scheme
sơ đồ tiên đề, -
Axiomatic
/ ¸æksiə´mætik /, Tính từ: rõ ràng, hiển nhiên, tự nó đã đúng, (toán học) (thuộc) tiên đề,... -
Axiomatic(al)
Toán & tin: (thuộc) tiên đề, -
Axiomatic architecture description language (AADL)
ngôn ngữ mô tả kiến trúc tiên đề, -
Axiomatic semantics
ngữ nghĩa học tiên đề, -
Axiomatic system
hệ tiên đề, bases of an axiomatic system, cơ sở của một hệ tiên đề -
Axiomatical
/ ¸æksiə´mætikəl /, như axiomatic, -
Axiomatical method
phương pháp tiên đề, -
Axiomatics
Danh từ, số nhiều dùng như số ít: tiên đề học, hệ tiên đề, hệ tiên đề, tiên đề học,... -
Axiomatizability
Toán & tin: tính tiên đề hoá, finite axiomatizability, tính tiên đề hoá hữu hạn -
Axiomatizable
tiên đề hóa được, -
Axiomatization
sự tiên đề hóa, -
Axiomatize
tiên đề hóa, -
Axioms
, -
Axioms of preference
các tiền đề về tính ưa thích hơn (của người tiêu dùng), giả thiết về tính ưa thích, -
Axion
não - tủy, -
Axioplasm
chất nguyên sinh củasợi trục, -
Axiopodium
chân giả hình tia, -
Axipetal
Tính từ: hướng trục, hướng trụ, Y học: hướng sợi trục,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.