- Từ điển Anh - Việt
Aya
Tiếng lóng
- (exclam) Used when you remember something you were supposed to have done an hour ago.(Thán từ) Được sử dụng khi bạn nhớ ra việc gì đó mà bạn đã định làm cách đó không lâu
- Example: Aya! I should have mailed that check this morning! Ví dụ: Hây da, mình phải trả lời cái mail mới check sáng nay!
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ayah
/ ´aiə /, Danh từ: ( anh-ấn) vú em; người hầu gái, -
Ayan
gỗ ayan, -
Ayapana
cây bả bộtayapana, -
Ayatollah
/ ¸aiə´toulə /, Danh từ: thủ lĩnh cao tuổi của hồi giáo ở iran, -
Aye
/ ei /, như ay, Từ đồng nghĩa: noun, adverb, yea , affirmative , always , continually , okay , vote , yes, absolutely... -
Aye-aye
Danh từ: (động vật học) khỉ aiai (ở ma-đa-gát-ca), -
Ayes
, -
Aynthetic aperture radar-SAR
rađa có tổng hợp khẩu độ, -
Ayrton
, -
Ayrton-Jones balance
cân ayrton-jones, -
Ayrton-Perry winding
cuộn dây ayrton-perry, -
Ayrton shunt
mạch sun ayton, mạch sun vạn năng, sun ayrton, -
Aytenoid muscle anterior
cơ tai trước, -
Ayup
, -
Ayurvedism
phương pháp điều trị cổ truyền ấn độ, -
Azalea
/ ə´zeiliə /, Danh từ: (thực vật học) cây khô (họ đỗ quyên), -
Azaleine
fucsin, -
Azapetine
azapetin, -
Azaserine
azaserin, -
Azathioprine
azathioprin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.