- Từ điển Anh - Việt
Back-run process
Hóa học & vật liệu
quy trình back-run
Giải thích EN: A method for manufacturing water gas in which the material is passed first through a superheater, then up through a carburetor, down through a generator, and finally purified in a scrubber.Giải thích VN: Một phương pháp sản xuất ga lỏng trong đó các vật liệu trước tiên đi qua một bộ phận gia nhiệt quá, sau đó đi qua bộ chế hòa khí, xuống thiết bị sản xuất và cuối cùng được lọc ở bộ lọc.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Back-saw
cưa hậu, cưa lùi, -
Back-scrolling
sự cuốn lùi, sự cuộn lùi, -
Back-seat
ghế sau, -
Back-seat driver
Danh từ: người không có trách nhiệm nhưng cứ thích điều khiển, -
Back-set
/ 'bækset /, Danh từ: dòng nước ngược, sự thất bại, dòng nước ngược, dòng xoáy, -
Back-shore
/ 'bækʃɔ: /, thanh/cọc chống xiên, -
Back-side welded joint
mối hàn mặt sau, mối hàn lưng, -
Back-sight
tuyến ngắm sau (trong trắc địa), -
Back-siphonage
dẫn qua xi phông ngược, -
Back-slang
/ 'bæk'slæɳ /, Danh từ: tiếng lóng của anh được tạo bằng cách đảo ngược thứ tự các chữ... -
Back-slap
/ 'bækslæp /, Nội động từ: tỏ ra quá sốt sắng, -
Back-slash (mark)
dấu gạch chéo ngược \, -
Back-stay
gằng chống, dây néo sau (cột buồm), thanh chống lưng, -
Back-stay wire rope
cáp căng, -
Back-steam
hơi hãm đầu máy, -
Back-step method of welding
phương pháp hàn lùi, -
Back-step weld
mối hàn giật cấp ngược, -
Back-step welding
mối hàn bậc ngược, hàn bậc ngược, sự hàn bậc thang ngược, -
Back-strap-type plasma accelerator
ống kold máy gia tốc, -
Back-streaming
/ back'stri:miɳ /, theo dòng ngược,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.