- Từ điển Anh - Việt
Back reading
Xem thêm các từ khác
-
Back reef
ám tiêu sau, mặt sau của ám tiêu, rạn sau, -
Back reflection
sự phản xạ ngược, -
Back rent
tiền thuê còn thiếu, -
Back resistance
điện trở ngược, -
Back rest
trụ sau (máy doa ngang), cái tựa lưng, lunet di động, giá đỡ di động, giá đỡ sau, giá đỡ tâm, giá máy tiện, ổ chặn, ổ... -
Back river
miền thượng lưu sông, sông chảy ngược, thượng lưu sông, nhánh sông chảy ngược, -
Back rolling
cán lại, -
Back room
Tính từ: thuộc nhóm giật dây điều khiển công việc bí mầtva gián tiếp, thuộc nhà khoa học... -
Back run
sự chạy lùi, sự chuyển động lùi, -
Back saw
cửa lùi, cái cưa tay, cửa hậu, -
Back scattering
sự phản xạ ngược, sự khuếch tán lại, sự lùi ngược lại, -
Back scattering coefficient
hệ số tán xạ ngược, -
Back seat
danh từ, ghế sau trong xe ôtô, to take a back seat, chỉ tham gia một phần ít nổi bật trong việc gì -
Back shield
tấm chắn phía sau, tấm kính sau (ô tô), -
Back shifting
sự trượt ngược, -
Back shop
xưởng sửa chữa, -
Back shore
thanh chống xiên, -
Back shunt
mạch sun ngược, -
Back side
phía sau, mặt sau, phía sau, -
Back side lobe
búp phụ sau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.