- Từ điển Anh - Việt
Bad break
Mục lục |
Toán & tin
ngắt bị lỗi
ngắt hỏng
ngắt lỗi
ngắt sai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bad buy
hàng tồi, sự mua lỗ, -
Bad cess to you!
Thành Ngữ:, bad cess to you !, ( ai-len) quỷ tha ma bắt mày đi! -
Bad character (halfpenny, lot, penny, sort)
Thành Ngữ:, bad character ( halfpenny , lot , penny , sort ), (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích... -
Bad cheque
séc khống, Kinh tế: chi phiếu ma, chi phiếu khống, chi phiếu không tiền bảo chứng, séc trả lại,... -
Bad claim
đòi hỏi thiếu cơ sở, -
Bad coin
đồng tiền kém giá trị, đồng tiền xấu, tiền xấu, -
Bad command or file name
lệnh hoặc tên tập tin không đúng, -
Bad conductor
vật dẫn xấu, -
Bad contact
tiếp xúc kém, -
Bad debt
Danh từ: món nợ không có khả năng hoàn lại, nợ khó đòi, nợ khê, nợ khó đòi, nợ thối, -
Bad debt account
tài khoản nợ khê, tài khoản nợ khó đòi, -
Bad debt insurance
bảo hiểm nợ khê, -
Bad debt policy
bảo hiểm nợ khê, đơn bảo hiểm nợ khê, -
Bad debt provision
dự phòng các khoản nợ khê (khó đòi), -
Bad debt ratio
tỉ suất nợ khó đòi, -
Bad debt recovery
sự thu hồi nợ khó đòi, -
Bad debt reserve
dự trữ bù nợ khê, -
Bad debt written off
xóa bỏ nợ khó đòi, -
Bad debts insurance
bảo hiểm nợ khó đòi, -
Bad debts insurance policy
đơn bảo hiểm nợ khê (nợ khó đòi),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.