- Từ điển Anh - Việt
Balance arm
Mục lục |
Giao thông & vận tải
cánh tay đòn cân bằng
Xây dựng
thanh đối trọng
Giải thích EN: A support for the side of a projected window, constructed so as to allow the center of gravity of the sash to be constant when the window is open or closed..Giải thích VN: Đỡ phần cạch sườn khung cửa sổ, giúp cân bằng khung kính trượt của cửa sổ khi đóng hay mở.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Balance at bank
số dư tại ngân hàng, số dư tại ngân hàng (trong tài khoản của khách), -
Balance at rest
sự cân bằng tĩnh, -
Balance at the beginning of the year
số dư đầu năm, -
Balance at the end of the year
số dư cuối năm, -
Balance attenuation
sự suy giảm cân bằng, -
Balance bar
thanh cân bằng, -
Balance beam
cân đòn, dầm cân bằng, đầm cân bằng, đòn cân, đòn cân, đòn thăng bằng, -
Balance between imports and exports
cân bằng xuất nhập khẩu, -
Balance between income and expenditure
cân bằng thu chi, -
Balance bob
quả đối trọng, Địa chất: đối trọng, -
Balance book
số đối chiếu, sổ liệt kê số dư trong sổ cái kế toán, -
Balance bridge
cầu cất, cầu quay, cầu nhấc, -
Balance brought down
số dư mang xuống, số dư mang xuống (để cân đối), -
Balance brought forward
số dư mang sang, số dư sang qua, số dư tiếp theo trang trước, số dư trương, -
Balance brought forward from last year
số dư chuyển sang từ tài khoản trước, số dư năm trước (chuyển sang), -
Balance brush
bàn chải cân, -
Balance budget multiplier
số nhân ngân sách cân bằng, -
Balance cam
cam lắc lư, cam cân bằng, -
Balance carried
số dư dồn lại, số dư mang sang, -
Balance carried down
số dư chuyển qua trang sau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.